Điểm chuẩn vào trường BETU - Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương công bố xét tuyển Đại học chính quy năm 2023 với 16 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn BETU - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn của trường theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ và điểm đánh giá năng lực phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
2 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10; C00 | 14 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D10; D66; C00 | 14 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 14 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 14 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
2 | 7380101 | Luật | 600 | ||
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn | 600 | ||
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 600 | ||
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | ||
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 600 | ||
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
12 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
16 | 7720201 | Dược học | 750 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10; C00 | 15 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D10; D66; C00 | 15 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com