Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 2023, Xem diem chuan Dai hoc Kinh te Quan tri kinh doanh - Dai hoc Thai Nguyen nam 2023

Điểm chuẩn vào trường TUEBA - ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên năm 2023

Trường Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2023 với tổng 2.600 chỉ tiêu và với 4 phương thức, trong đó trường dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm chuẩn TUEBA - Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ phía dưới.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 17
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; C04; D01 16
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C04; D01 16
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 17
9 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) A00; A01; C01; D01 16
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 18
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 18
13 7340101-TA Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 19
14 7340115-TA Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C04; D01 19
15 7340201-TA Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 19
16 7810103-TA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; C00; C04; D01 19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 18
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; C04; D01 17
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C04; D01 18
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 19
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18.5
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18.5
9 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) A00; A01; C01; D01 18
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 19
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 19
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 19
13 7340101-TA Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 21
14 7340115-TA Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C04; D01 21
15 7340201-TA Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 21
16 7810103-TA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; C00; C04; D01 21
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế 16
2 7310104 Kinh tế đầu tư 16
3 7310105 Kinh tế phát triển 16
4 7340101 Quản trị kinh doanh 18
5 7340115 Marketing 16
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 19
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 16
8 7340301 Kế toán 17
9 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) 16
10 7380107 Luật kinh tế 17
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
13 7340101-TA Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 16
14 7340115-TA Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 16
15 7340201-TA Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 16
16 7810103-TA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 16
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com