Điểm chuẩn Đại học Tân Trào 2023, Xem diem chuan Dai hoc Tan Trao nam 2023

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Tân Trào năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Tân Trào tuyển sinh đào tạo 15 ngành ĐH, 1 ngành CĐ. Ngành giáo dục tiểu học xét tuyển 350 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT phía dưới.

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Tân Trào - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non C00; C14; C19; C20 19
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00; C00; C19; D01 23.94
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; C14 20.45
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B03; B08 19
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; C19; C20 24.5
6 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00; A02; B03; B08 19
7 7720201 Dược học A00; B00; C05; D07 21
8 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D07 19
9 7229042 Quản lý Văn hóa C00; C19; C20; D01 15
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 15
12 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15
13 7620205 Lâm sinh A02; B00; B08; C13 15
14 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D01 15
15 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C19; C20; D01 15
16 51140201 Giáo dục Mầm non C00; C14; C19; C20 17
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non C00; C14; C19; C20 23
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00; C00; C19; D01 25.15
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; C14 23
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B03; B08 23
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; C19; C20 23
6 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00; A02; B03; B08 23
7 7720201 Dược học A00; B00; C05; D07 23
8 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D07 19
9 7229042 Quản lý Văn hóa C00; C19; C20; D01 16
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 16
12 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 16
13 7620205 Lâm sinh A02; B00; B08; C13 16
14 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D01 16
15 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C19; C20; D01 16
16 51140201 Giáo dục Mầm non C00; C14; C19; C20 19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com