Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Ton Duc Thang nam 2023

Điểm chuẩn vào trường TDTU - Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn TDTU - Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh chiều tối ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn của trường theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ và điểm đánh giá năng lực phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Tôn Đức Thắng - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 31
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 26.5
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 33.5
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 32.2
5 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 31.25
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.4
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 31.4
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33.45
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 32.25
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.45
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 34.6
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 32.5
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 31.6
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 24
15 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 31.85
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 28.2
17 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 22
18 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.3
19 7460201 Thống kê A00; A01 27.7
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33.35
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 32.1
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 33.7
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 22
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 29.9
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 26
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 28.7
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28.6
29 7580101 Kiến trúc V00; V01 27
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23
31 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 27
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 24
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 22
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 23
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 31.4
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 28.5
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 30.5
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 22
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; A01 22
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02 26
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 30.8
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 28.5
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 31.55
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 29.9
45 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 32.65
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 33.15
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 30.25
48 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; D01; C01 28
49 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 28
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 24
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 32.25
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 31.4
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 24
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 24
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 24
56 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao A00; B00; D07 24
57 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V00; V01 22
58 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 23
59 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 25
60 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 24
61 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 28
62 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 31.5
63 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 31.5
64 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 24
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 22
66 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02; E05; B00; D08 24
67 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A01; D01 31
68 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A01; D01 31
69 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A00; A01 24
70 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A00; A01 22
71 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 24
72 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 22
73 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24
74 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24
75 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 22
76 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 22
77 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 22
78 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04; A01; D01 28
79 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E01; E04; A01; D01 28
80 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). E01; E04; A01; D01 31.5
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E04; A01; D01 24
82 K7340301 Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh) E01; E04; A01; D01 22
83 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06; D01; A01 31
84 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) E03; E06; A01; D01 26
85 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06; A00; A01 24
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06; A00; A01 22
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
2 7210404 Thiết kế thời trang 650 Vẽ HHMT ≥ 6,0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 820
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 800
5 7310301 Xã hội học 690
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 700
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 700
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 800
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 750
10 7340115 Marketing 850
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 850
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 800
13 7340301 Kế toán 800
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 650
15 7380101 Luật 780
16 7420201 Công nghệ sinh học 720
17 7440301 Khoa học môi trường 650
18 7460112 Toán ứng dụng 700
19 7460201 Thống kê 650
20 7480101 Khoa học máy tính 880
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 800
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm 880
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 650
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 780
25 7520201 Kỹ thuật điện 700
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 700
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 780
28 7520301 Kỹ thuật hóa học 750
29 7580101 Kiến trúc 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 650
31 7580108 Thiết kế nội thất 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
34 7720201 Dược học 800 Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”
35 7760101 Công tác xã hội 650
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 700
37 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 650
38 7850201 Bảo hộ lao động 650
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 650 Vẽ HHMT ≥ 6,0
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 750
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 650
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 730
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 700
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao 780
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 800
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 700
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao 700
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao 700
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 650
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 800
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 800
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 650
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 650
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 650
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 650
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao 650
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao 650
58 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
59 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
60 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
61 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 720
62 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 720
63 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
64 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
65 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
66 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
67 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
68 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
69 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
70 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
71 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
72 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
73 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
74 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
75 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
76 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
77 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 650
78 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) 650
79 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). 720
80 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650
81 K7340301 Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh) 650
82 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 700
83 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) 700
84 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650
85 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 650
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 29.5 Vẽ nhân 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H06 27 Vẽ nhân 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 Anh nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.75 Anh nhân 2
5 7310301 Xã hội học D14 33.25 Văn nhân 2
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) D14 34.25 Văn nhân 2
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.5 Anh nhân 2
8 7340115 Marketing D01 37.25 Anh nhân 2
9 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 Anh nhân 2
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 36.25 Toán nhân 2
11 7340301 Kế toán D01 35.75 Toán nhân 2
12 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 Toán nhân 2
13 7380101 Luật D14 35.75 Văn nhân 2
14 7420201 Công nghệ sinh học B08 34.25 Sinh nhân 2
15 7440301 Khoa học môi trường B08 27 Toán nhân 2
16 7460112 Toán ứng dụng A01 29 Toán nhân 2
17 7460201 Thống kê A01 29 Toán nhân 2
18 7480101 Khoa học máy tính A01 37 Toán nhân 2
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.75 Toán nhân 2
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 37 Toán nhân 2
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 Toán nhân 2
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33 Toán nhân 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A01 28 Toán nhân 2
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 28 Toán nhân 2
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 33.75 Toán nhân 2
26 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 Toán nhân 2
27 7580101 Kiến trúc V02 28 Vẽ nhân 2
28 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 26 Toán nhân 2
29 7580108 Thiết kế nội thất V02 27 Vẽ nhân 2
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 Toán nhân 2
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 Toán nhân 2
32 7720201 Dược học D07 36.5 Hóa nhân 2
33 7760101 Công tác xã hội D14 29 Văn nhân 2
34 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 32.75 Anh nhân 2
35 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 Toán nhân 2
36 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 Văn nhân 2
37 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.5 Anh nhân 2
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 Anh nhân 2
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 27 Vẽ nhân 2
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27.5 Văn nhân 2
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 33 Anh nhân 2
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 33.25 Toán nhân 2
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 31.5 Anh nhân 2
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 32.75 Văn nhân 2
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 Toán nhân 2
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 Toán nhân 2
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 Hóa nhân 2
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 Vẽ nhân 2
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
58 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
59 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
60 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
61 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00 28 Anh nhân 2
62 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2
63 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
64 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com