Đăng ký nhận điểm NV2 trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2014 !
Soạn tin:NV2(cách) HUI gửi 8712
Mã trường: HUI | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên nghành | Khối thi | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 | Ghi chú |
1 | D510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A | 16 | 100 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,A1 là 100 |
2 | D510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A1 | 16.5 | 100 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,A1 là 100 |
3 | D510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A, A1 | 15 | 100 | |
4 | D510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | A, A1 | 14.5 | 30 | |
5 | D510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A, A1 | 16.5 | 30 | |
6 | D510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A, A1 | 16 | 10 | |
7 | D510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | A, A1 | 16.5 | 60 | |
8 | D540204 | Công nghệ May | A, A1 | 16.5 | 30 | |
9 | D480101 | Khoa học Máy tính | A, A1 | 15 | 30 | |
10 | D510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A, B | 18 | 150 | |
11 | D510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A | 16 | 200 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,B là 200 |
12 | D510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | B | 16.5 | 200 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,B là 200 |
13 | D540102 | Công nghệ thực phẩm | A | 18 | 150 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,B là 150 |
14 | D540102 | Công nghệ thực phẩm | B | 19.5 | 150 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,B là 150 |
15 | D540102 | Công nghệ sinh học | A | 17 | 30 | |
16 | D540102 | Công nghệ sinh học | B | 18.5 | 30 | |
17 | D340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 15 | 150 | |
18 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 14.5 | 200 | |
19 | D340101 | -Quản trị kinh doanh (tổng hợp) | A, A1, D1 | 18 | 150 | |
20 | D340101 | -Kinh doanh quốc tế | A, A1, D1 | 17 | 30 | |
21 | D340101 | -Quản trị du lịch &lữ hành | A, A1, D1 | 16.5 | 30 | |
22 | D340101 | -Quản trị khách sạn | A, A1, D1 | 16 | 30 | |
23 | D340101 | -Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến | A, A1, D1 | 15.5 | 30 | |
24 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 20 | 60 | Môn tiếng Anh nhân hệ số 2 |
25 | D340122 | Thương mại điện tử | A, A1, D1 | 14 | 60 | |
26 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A, A1 | 12 | 20 | |
27 | C510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A, A1 | 12 | 60 | |
28 | C510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | A, A1 | 12 | 50 | |
29 | C510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A, A1 | 12 | 10 | |
30 | C510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A, A1 | 12 | 30 | |
31 | C510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | A, A1 | 12.5 | 10 | |
32 | C540204 | Công nghệ May | A, A1 | 12.5 | 10 | |
33 | C480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 12 | 50 | |
34 | C510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A, B | 12 | 80 | |
35 | C510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A | 12 | 80 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,B là 80 |
36 | C510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | B | 13 | 80 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,B là 80 |
37 | C540102 | -Công nghệ thực phẩm | A | 12.5 | 10 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,B là 10 |
38 | C540102 | -Công nghệ thực phẩm | B | 13.5 | 10 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,B là 10 |
39 | C540102 | -Công nghệ sinh học | A | 12 | 40 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,B là 40 |
40 | C540102 | -Công nghệ sinh học | B | 13 | 40 | Tổng chỉ tiêu 2 khối A,B là 40 |
41 | C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 12 | 30 | |
42 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 12 | 60 | |
43 | C340101 | -Quản trị kinh doanh (tổng hợp) | A, A1, D1 | 12 | 10 | |
44 | C340101 | -Kinh doanh quốc tế | A, A1, D1 | 11.5 | 10 | |
45 | C340101 | -Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến | A, A1, D1 | 11 | 50 | |
46 | C220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18 | 60 | Môn tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Đăng ký nhận điểm NV2 trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2014 !
Soạn tin:NV2(cách) HUI gửi 8712
>> Khai giảng Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2017 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ các trung tâm Luyện thi ĐH hàng đầu, các Trường THPT Chuyên và Trường Đại học.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Diem nguyen vong 2 truong Dai Hoc Cong Nghiep TPHCM nam 2014. Xem điểm xét tuyển và chỉ tiêu nguyện vọng 2 (NV2) Đại Học Công Nghiệp TPHCM.