1
|
Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành)
|
1.1
|
KTA01
|
Kiến trúc
|
7580101
|
500
|
V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
V02: Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật
(Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
Kiến trúc sư
|
1.2
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
1.3
|
Quy hoạch vùng và đô thị
(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
|
7580105_1
|
2
|
Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành)
|
2.1
|
KTA02
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
100
|
V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
V02: Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật
(Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
Kiến trúc sư
|
2.2
|
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc
|
7580101_1
|
3
|
Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành)
|
3.1
|
KTA03
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
100
|
H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu
H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu
|
Cử nhân
|
3.2
|
Điêu khắc
|
7210105
|
4
|
Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành)
|
4.1
|
KTA04
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213
|
200
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn
D07: Toán, Hoá học, Anh văn
40% chỉ tiêu được xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;
60% chỉ tiêu được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;
|
Kỹ sư
|
4.2
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
|
7580210
|
4.3
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
|
7580210_1
|
4.4
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)
|
7580210_2
|
4.5
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)
|
5
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
150
|
H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu
H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu
|
Cử nhân
|
6
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
230
|
7
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
7580201
|
200
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn
D07: Toán, Hoá học, Anh văn
- 80% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 60% chỉ tiêu của các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- 20% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 40% chỉ tiêu của các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
|
Kỹ sư
|
8
|
7580201_1
|
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)
|
7580201_1
|
50
|
9
|
7580201_2
|
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)
|
7580201_2
|
150
|
10
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
50
|
11
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
100
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
Kỹ sư
|
12
|
7580302_1
|
Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)
|
7580302_1
|
50
|
13
|
7580302_2
|
Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)
|
7580302_2
|
50
|
14
|
7580302_3
|
Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Kinh tế phát triển)
|
7580302_3
|
50
|
15
|
7580301
|
Kinh tế Xây dựng
|
7580301
|
100
|
16
|
7580301_1
|
Kinh tế Xây dựng
(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
|
7580301_1
|
50
|
17
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
200
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Anh văn
D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn
D07: Toán, Hoá học, Anh văn
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
Kỹ sư
|
18
|
7480201_1
|
Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)
|
7480201_1
|
100
|