Đại Học Văn Hiến - DVH

Xem thông tin khác của trường Đại Học Văn Hiến

Tải về đề án tuyển sinh

Mã trường: DVH

Địa chỉ: 111 Phan Đăng Lưu, P.7, Q. Phú Nhuận, TP.HCM. 

ĐT: (08) 54046162 - 54046164

Website: www.vhu.edu.vn 

Ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Văn Hiến năm 2024:

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

 1 Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính
- An toàn thông tin
- Thiết kế đồ họa
- Công nghệ phần mềm
 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 2 Khoa học máy tính
- Khoa học dữ liệu
- Hệ thống thông tin
7480101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 3 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Công nghệ truyền thông
7320104 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa

- Hệ thống nhúng và IoT
7520207 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 5 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị nguồn nhân lực
7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 6 Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
7340121 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 7 Công nghệ tài chính
- Công nghệ tài chính
7340205 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 8 Marketing
- Digital marketing
- Marketing thương mại
7340115 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 9 Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
7340201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 10 Kế toán
- Kế toán
7340301 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 11 Luật
- Luật dân sự
- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng
7380101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 12 Thương mại điện tử
- Thương mại điện tử
7340122 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 13 Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế số
7310101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 15 Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học y sinh
- Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
7420201 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 16 Công nghệ thực phẩm
- Quản trị chất lượng thực phẩm
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Dinh dưỡng thực phẩm
- Công nghệ bảo quản sau thu hoạch
7540101 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
7810103 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 18 Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - Khu du lịch
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 19 Du lịch
- Quản trị du lịch
- Quản trị sự kiện
7810101 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 20 Xã hội học
- Xã hội học truyền thông đại chúng
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
7310301 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 21 Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
7310401 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 22 Quan hệ công chúng
- Truyền thông và sáng tạo nội dung
- Tổ chức sự kiện
7320108 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 23 Văn học
- Văn - Giảng dạy
- Văn - Truyền thông
- Văn - Quản trị văn phòng
7229030 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 24 Việt Nam học
- Việt Nam học
7310630 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 25 Văn hóa học
- Văn hóa học
7229040 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 26 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh quan hệ quốc tế
7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 27 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tiếng Nhật giảng dạy
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
7220209 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 28 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Quốc tế)
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
7220204 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 29 Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại
7220203 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 30 Đông phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 31 Điều dưỡng
- Điều dưỡng
7720301 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 32 Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất
- Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
- Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí
7520320 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 33 Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc nhạc nhẹ
7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
 34 Piano
- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
- Giảng dạy âm nhạc
- Biểu diễn nhạc cụ Tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ)
7210208 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

 


>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.