Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Thủy sản-Lâm Nghiệp-Nông nghiệp chọn trường Đại Học Nha Trang - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Nha Trang

Mã trường: TSN
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) A00 2023: 16
2 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) A01 2023: 16
3 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) B00 2023: 16
4 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) D07 2023: 16
5 7620305 Quản lý thủy sản A00 2023: 16
2022: 16
2021: 16
6 7620305 Quản lý thủy sản A01 2023: 16
2022: 16
2021: 16
7 7620305 Quản lý thủy sản B00 2023: 16
2022: 16
2021: 16
8 7620305 Quản lý thủy sản D07 2023: 16
2022: 16
2021: 16
9 7620301 Nuôi trồng thủy sản A01 2023: 16
2022: 15.5
2021: 16
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 2023: 16
2022: 15.5
2021: 16
11 7620301 Nuôi trồng thủy sản D01 2023: 16
2022: 15.5
2021: 16
12 7620301 Nuôi trồng thủy sản D07 2023: 16
13 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) D96 2022: 15.5
2021: 16
14 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A01 2023: 16
2022: 15.5
2021: 15
15 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) B00 2023: 16
2022: 15.5
2021: 15
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) D01 2023: 16
17 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) D07 2023: 16
2022: 15.5
2021: 15
18 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) A00 2022: 15.5
2021: 15
19 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) A00 2022: 15.5
2021: 15
20 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) A01 2022: 15.5
2021: 15
21 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) B00 2022: 15.5
2021: 15
22 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) D07 2022: 15.5
2021: 15
Mã trường: TSN
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620303 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) -- 2023: 500
2 7620305 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) -- 2023: 500
2022: 650
3 7620301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) -- 2023: 500
2022: 650
4 7540105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) -- 2023: 500
2022: 600
5 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) -- 2022: 600
Mã trường: TSN
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) TO 2023: 22
2 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) VL 2023: 22
3 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) HH 2023: 22
4 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) SH 2023: 22
5 7620305 Quản lý thuỷ sản TO 2023: 22
6 7620305 Quản lý thuỷ sản VL 2023: 22
7 7620305 Quản lý thuỷ sản HH 2023: 22
8 7620305 Quản lý thuỷ sản SH 2023: 22
9 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản TO 2023: 22
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản VL 2023: 22
11 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản HH 2023: 22
12 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản SH 2023: 22
13 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) TO 2023: 22
14 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) VL 2023: 22
15 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) HH 2023: 22
16 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) SH 2023: 22

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Nha Trang để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Thủy sản-Lâm Nghiệp-Nông nghiệp