Mã trường: TSN | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01 |
2023: 23 2022: 19 2021: 22 |
|
2 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D14 | 2023: 23 | |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D15 | 2023: 23 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D96 |
2023: 23 2022: 19 2021: 22 |
|
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01 |
2022: 19 2021: 22 |
|
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D07 |
2022: 19 2021: 22 |
|
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 |
2023: 20.5 2022: 20 2021: 23 |
|
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14 | 2023: 20.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D15 | 2023: 20.5 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D96 |
2023: 20.5 2022: 20 2021: 23 |
|
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 |
2022: 20 2021: 23 |
|
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 |
2022: 20 2021: 23 |
|
13 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01 |
2023: 18 2022: 17 2021: 18 |
|
14 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D14 | 2023: 18 | |
15 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D15 | 2023: 18 | |
16 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D96 |
2023: 18 2022: 17 2021: 18 |
|
17 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | A01 |
2022: 17 2021: 18 |
|
18 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D07 |
2022: 17 2021: 18 |
Mã trường: TSN | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | -- |
2023: 675 2022: 725 |
|
2 | 7340121 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | -- |
2023: 650 2022: 700 |
|
3 | 7310101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | -- |
2023: 600 2022: 650 |
Mã trường: TSN | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | TA | 2023: 28 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | LS | 2023: 28 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | ĐL | 2023: 28 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | GDCD | 2023: 28 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | TA | 2023: 27 | |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | LS | 2023: 27 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | ĐL | 2023: 27 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | GDCD | 2023: 27 | |
9 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | TA | 2023: 26 | |
10 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | LS | 2023: 26 | |
11 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | ĐL | 2023: 26 | |
12 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | GDCD | 2023: 26 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Nha Trang để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Thương Mại