Điểm chuẩn vào trường Đại học An Giang năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.631 chỉ tiêu với 32 ngành đào tạo trình độ đại học.
Điểm chuẩn Đại học An Giang 2022 đã chính thức được công bố đến các thí sinh, mức điểm dao động từ 16 đến 27 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học An Giang - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02; M03; M05; M06 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 24.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 27 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; C05 | 24.2 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 24.7 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 25.3 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 26.51 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C04; D10 | 25.7 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 25 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 23 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 22.6 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 23.8 | |
15 | 7380101 | Luật | A01; C00; C01; D01 | 24.65 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C15; D01 | 18.8 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.3 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.3 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B03; C15; D01 | 17.8 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C05; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C08; D08 | 16 | |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 19.7 | |
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 17.9 | |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D10 | 16 | |
27 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C04; D01 | 23.6 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 21.9 | |
29 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 20.5 | |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 22.4 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
32 | 7229001 | Triết học | A01; C00; C01; D01 | 17.2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 600 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 600 | ||
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 600 | ||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 600 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 600 | ||
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 600 | ||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 600 | ||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 600 | ||
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 600 | ||
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 600 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
12 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
14 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
15 | 7380101 | Luật | 600 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 600 | ||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 600 | ||
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
27 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
29 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
32 | 7229001 | Triết học | 600 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com