Đăng ký nhận điểm NV2 trường Đại Học Công Thương TPHCM năm 2014 !
Soạn tin:NV2(cách) DCT gửi 8712
Mã trường: DCT | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên nghành | Khối thi | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 | Ghi chú |
1 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 15 | 0 | |
2 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 14.5 | 0 | |
3 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 14.5 | 0 | |
4 | D340301 | Kế toán | A, A1 | 15 | 0 | |
5 | D340301 | Kế toán | D1 | 14.5 | 0 | |
6 | D420201 | Công nghệ sinh học | A, A1 | 17.5 | 0 | |
7 | D420201 | Công nghệ sinh học | B | 18 | 0 | |
8 | D480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 15 | 0 | |
9 | D480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 14.5 | 0 | |
10 | D510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 13.5 | 0 | |
11 | D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A, A1 | 13.5 | 0 | |
12 | D510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | A, A1 | 17 | 0 | |
13 | D510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | B | 17.5 | 0 | |
14 | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A, A1 | 17 | 0 | |
15 | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B | 17.5 | 0 | |
16 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A, A1 | 18.5 | 0 | |
17 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 19 | 0 | |
18 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A, A1 | 16.5 | 0 | |
19 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B | 17 | 0 | |
20 | D540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A, A1 | 17 | 0 | |
21 | D540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B | 17.5 | 0 | |
22 | C220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | A,A1,C,D1 | 10 | 0 | |
23 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 10 | 0 | |
24 | C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 10 | 0 | |
25 | C420201 | Công nghệ sinh học | A, A1 | 10 | 0 | |
26 | C480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 10 | 0 | |
27 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A, A1 | 10 | 0 | |
28 | C510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A, A1 | 10 | 0 | |
29 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A, A1 | 10 | 0 | |
30 | C510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | A, A1 | 10 | 0 | |
31 | C510402 | Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) | A, A1 | 10 | 0 | |
32 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A, A1 | 10 | 0 | |
33 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | A, A1 | 10 | 0 | |
34 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A, A1 | 10 | 0 | |
35 | C540204 | Công nghệ may | A, A1 | 10 | 0 | |
36 | C540206 | Công nghệ da giày | A, A1 | 10 | 0 | |
37 | C510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | B | 11 | 0 | |
38 | C510402 | Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) | B | 11 | 0 | |
39 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B | 11 | 0 | |
40 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | B | 11 | 0 | |
41 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B | 11 | 0 | |
42 | C540204 | Công nghệ may | B | 11 | 0 | |
43 | C540206 | Công nghệ da giày | B | 11 | 0 | |
44 | C420201 | Công nghệ sinh học | B | 11 | 0 |
Đăng ký nhận điểm NV2 trường Đại Học Công Thương TPHCM năm 2014 !
Soạn tin:NV2(cách) DCT gửi 8712
>> Khai giảng Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2017 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ các trung tâm Luyện thi ĐH hàng đầu, các Trường THPT Chuyên và Trường Đại học.
Diem nguyen vong 2 truong Dai Hoc Cong Thuong TPHCM nam 2014. Xem điểm xét tuyển và chỉ tiêu nguyện vọng 2 (NV2) Đại Học Công Thương TPHCM.