Điểm nguyện vọng 2 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2014

Đăng ký nhận điểm NV2 trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2014 !

Soạn tin:NV2(cách) SKH gửi 8712

Điểm NV2 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2014

Điểm NV2 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2014.


Mã trường: SKH
STT Mã ngành Tên nghành Khối thi Điểm xét NV2 Chỉ tiêu xét NV2 Ghi chú
1 D480201 Công nghệ thông tin (gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm; Tin học – Vật lý) A, A1, D1 13 200
2 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) A, A1 13 250
3 D510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 13 100
4 D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) A, A1 13 150
5 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) A, A1 13 150
6 D540204 Công nghệ may (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A, A1 13 150
7 D140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên sâu Điện tử - Tin học) A, A1 13 50
8 D140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên sâu Điện tử - Tin học) B 14 50
9 D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ Cơ điện lạnh và điều hòa không khí) A, A1 13 150
10 D510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ vật liệu Polyme compozit và các hợp chất hữu cơ; Công nghệ Máy và Thiết bị hoá chất – Dầu khí) A, A1 13 100
11 D510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ vật liệu Polyme compozit và các hợp chất hữu cơ; Công nghệ Máy và Thiết bị hoá chất – Dầu khí) B 14 100
12 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1 13 100
13 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 14 100
14 D340101 Quản trị kinh doanh (gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) A, A1, D1 13 100
15 D340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A, A1, D1 13 200
16 D220201 Ngôn ngữ Anh D1 13 100
17 C480201 Công nghệ thông tin A, A1, D1 10 50
18 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 10 80
19 C510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 10 50
20 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 10 50
21 C510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A, A1 10 50
22 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) A, A1 10 50
23 C540204 Công nghệ may A, A1 10 50
24 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 10 50
25 C340301 Kế toán A, A1, D1 10 70

Đăng ký nhận điểm NV2 trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2014 !

Soạn tin:NV2(cách) SKH gửi 8712

>> Khai giảng Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2017 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ các trung tâm Luyện thi ĐH hàng đầu, các Trường THPT Chuyên và Trường Đại học.

Thống kê nhanh: Điểm nguyện vọng 2 năm 2014

Bấm để xem: Điểm nguyện vọng 2 năm 2014
0 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2018

Diem nguyen vong 2 truong Dai Hoc Su Pham Ky Thuat Hung Yen nam 2014. Xem điểm xét tuyển và chỉ tiêu nguyện vọng 2 (NV2) Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên.