Xem danh sách thủ khoa của trường Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung và Điểm chuẩn Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung và các thông tin khác của trường Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung
Mã trường: CEM | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 32 | Nguyễn Thị Quỳnh Như | 19/11/1996 | A | 23 |
2 | 13 | Đoàn Thị Công Hải | 16/06/1996 | A | 21.5 |
3 | 1 | Hoàng Trung Anh | 01/08/1991 | A | 21 |
4 | 10 | Nguyễn Quang Dũng | 05/05/1996 | A | 20.5 |
5 | 12 | Lê Hữu Đức | 15/06/1994 | A | 20.25 |
6 | 17 | Hồ Công Huấn | 06/05/1996 | A | 18.75 |
7 | 3 | Trần Quốc Bảo | 16/08/1996 | A | 18.5 |
8 | 58 | Nguyễn Thanh Tuấn | 12/03/1996 | A | 18.25 |
9 | 26 | Đào Văn Luân | 18/08/1996 | A | 18 |
10 | 44 | Lâm Quang Thiện | 10/05/1996 | A | 18 |
11 | 6 | Trần Mạnh Quốc Khánh | 17/09/1996 | A1 | 21 |
12 | 4 | Nguyễn Phan Quang Huy | 21/10/1996 | A1 | 16 |
13 | 2 | Huỳnh Tấn Đạt | 27/02/1996 | A1 | 15.5 |
14 | 8 | Võ Công Siêu | 26/09/1994 | A1 | 13.25 |
15 | 11 | Nguyễn Tiến Trung | 16/02/1996 | A1 | 13.25 |
16 | 10 | Huỳnh Thục Trinh | 09/12/1996 | A1 | 12.25 |
17 | 12 | Nguyễn Văn Vỉnh | 27/01/1996 | A1 | 12 |
18 | 5 | Đoàn Công Lịnh | 10/11/1988 | B | 14 |
19 | 3 | Văn Thị ánh Hằng | 30/12/1996 | B | 9.75 |
Danh sách thủ khoa Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung.