Xem danh sách thủ khoa của trường Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp và Điểm chuẩn Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp và các thông tin khác của trường Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp
Mã trường: CXD | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 204 | Phan Thanh Hà | 08/12/1996 | A | 20.5 |
2 | 40 | Lê Tuấn Anh | 25/08/1994 | A | 20 |
3 | 471 | Đào Phương Ly | 28/08/1993 | A | 19.75 |
4 | 484 | Nguyễn Tiến Mạnh | 08/08/1992 | A | 19.5 |
5 | 370 | Đặng Thị Thu Hương | 24/11/1994 | A | 19.25 |
6 | 376 | Nguyễn Thị Minh Hương | 13/10/1994 | A | 19 |
7 | 470 | Lê Thị Vân Ly | 25/12/1994 | A | 19 |
8 | 5 | Trần Thế Anh | 02/05/1995 | A | 19 |
9 | 6 | Nguyễn Thế Anh | 26/11/1994 | A | 19 |
10 | 8 | Phạm Tuấn Anh | 01/12/1990 | A | 19 |
11 | 948 | Phạm Thị Hồng Ly | 21/06/1993 | D1 | 19.25 |
12 | 1118 | Lê Thị Kim Anh | 12/03/1994 | D1 | 17.25 |
13 | 901 | Nguyễn Hà Anh | 12/11/1994 | D1 | 16 |
14 | 922 | Chu Thị Thúy Hằng | 05/09/1994 | D1 | 16 |
15 | 933 | Bùi Thị Huyền | 02/06/1990 | D1 | 16 |
16 | 983 | Đặng Văn Tiến | 27/01/1993 | D1 | 15.5 |
17 | 1327 | Nguyễn Thị Thủy Tiên | 24/12/1995 | D1 | 15.5 |
18 | 1119 | Nguyễn Hải Nam | 17/02/1994 | D1 | 15.25 |
19 | 949 | Phạm Khánh Ly | 02/12/1992 | D1 | 15 |
20 | 1121 | Loan Văn Sơn | 15/03/1994 | D1 | 14.75 |
Danh sách thủ khoa Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp.