Xem danh sách thủ khoa của trường Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội và Điểm chuẩn Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội và các thông tin khác của trường Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội
Mã trường: CBT | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 137 | Bùi Thị Phượng Loan | 03/07/1996 | A | 23 |
2 | 136 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 04/11/1994 | A | 21.5 |
3 | 21 | Vũ Mạnh Cường | 09/03/1996 | A | 21.25 |
4 | 676 | Phạm Tùng Dương | 12/10/1996 | A | 20.75 |
5 | 104 | Nguyễn Thị Huyền | 29/05/1996 | A | 20.5 |
6 | 311 | Lê Thế Biểu | 08/02/1993 | A | 20.5 |
7 | 715 | Nguyễn Văn Hải | 27/12/1996 | A | 20.25 |
8 | 132 | Vũ Thị Linh | 26/03/1994 | A | 20 |
9 | 118 | Nguyễn Thị Hường | 28/08/1991 | A | 20 |
10 | 146 | Khánh Thị Quyết Lý | 08/07/1993 | A | 19.75 |
11 | 384 | Nguyễn Minh Đức | 02/08/1996 | B | 19.25 |
12 | 269 | Nguyễn Thị Thùy Dương | 28/03/1996 | B | 18.25 |
13 | 327 | Nguyễn Thị Xuân | 31/07/1996 | B | 18.25 |
14 | 268 | Đàm Xuân Dũng | 07/02/1995 | B | 18 |
15 | 290 | Nguyễn Thị Ly | 12/04/1988 | B | 17.75 |
16 | 321 | Tống Thị Trang | 21/01/1996 | B | 17.75 |
17 | 267 | Phạm Thị Duyên | 22/07/1996 | B | 17.25 |
18 | 306 | Lê Văn Quý | 14/04/1996 | B | 17.25 |
19 | 318 | Bùi Anh Thư | 19/10/1996 | B | 17.25 |
20 | 370 | Nguyễn Thị Ngoan | 28/08/1996 | B | 17 |
21 | 365 | Vũ Thị Nụ | 17/12/1995 | C | 24.75 |
22 | 356 | Giàng Cao Minh | 24/05/1996 | C | 21.5 |
23 | 385 | Nguyễn Thị Miền | 05/08/1996 | C | 21.25 |
24 | 348 | Vũ Gia Huy | 01/06/1995 | C | 19.75 |
25 | 352 | Nguyễn Văn Liệu | 28/02/1996 | C | 19.75 |
26 | 332 | Nguyễn Thị Ngọc ánh | 01/02/1996 | C | 18.25 |
27 | 358 | Trịnh Thị Nê | 16/12/1996 | C | 18.25 |
28 | 364 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 10/03/1996 | C | 18.25 |
29 | 383 | Thế Thị Hoa | 05/01/1978 | C | 17.75 |
30 | 388 | Lê Thị Nhung | 04/01/1994 | C | 17.5 |
31 | 514 | Đỗ Thị Thùy Linh | 29/11/1996 | D1 | 22.75 |
32 | 502 | Nguyễn Thị Huyền | 20/09/1995 | D1 | 22.25 |
33 | 504 | Phạm Thị Linh | 26/07/1996 | D1 | 22.25 |
34 | 491 | Phạm Thị Dung | 13/03/1996 | D1 | 20.75 |
35 | 505 | Nguyễn Thị Mai | 21/05/1996 | D1 | 20.75 |
36 | 512 | Phạm Thị Minh Anh | 29/03/1996 | D1 | 20.5 |
37 | 425 | Phạm Thu Thủy | 29/09/1996 | D1 | 20.25 |
38 | 499 | Đỗ Thu Hằng | 02/07/1996 | D1 | 20 |
39 | 412 | Nguyễn Thị Thanh Nga | 24/02/1996 | D1 | 20 |
40 | 395 | Nguyễn Khắc Hồng | 04/06/1987 | D1 | 19.75 |
Danh sách thủ khoa Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội.