Xem danh sách thủ khoa của trường Cao Đẳng Điện Tử - Điện Lạnh Hà Nội chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Cao Đẳng Điện Tử - Điện Lạnh Hà Nội và Điểm chuẩn Cao Đẳng Điện Tử - Điện Lạnh Hà Nội và các thông tin khác của trường Cao Đẳng Điện Tử - Điện Lạnh Hà Nội
Mã trường: CLH | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 168 | Nguyễn Thanh Duy | 06/11/1996 | A | 28.75 |
2 | 27 | Vũ Duy Anh | 16/10/1996 | A | 25.5 |
3 | 24 | Phạm Phúc Anh | 10/12/1996 | A | 25.5 |
4 | 1120 | Phạm Văn Vinh | 10/04/1996 | A | 25.5 |
5 | 157 | Lê Anh Duy | 09/06/1996 | A | 25.25 |
6 | 321 | Lưu Đức Hải | 01/12/1996 | A | 25 |
7 | 366 | Phùng Xuân Hiếu | 24/12/1996 | A | 24.75 |
8 | 937 | Lê Ngọc Toàn | 18/04/1996 | A | 24.5 |
9 | 14 | Trần Nguyễn Huyền Anh | 22/12/1996 | A | 24.5 |
10 | 235 | Nguyễn Tiến Đạt | 24/10/1996 | A | 24.5 |
11 | 104 | Thế Đức Trung | 12/10/1996 | A1 | 21.25 |
12 | 64 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | 25/12/1996 | A1 | 20.5 |
13 | 113 | Lê Quang Tuấn | 19/07/1996 | A1 | 20.25 |
14 | 101 | Phạm Trung Tiến | 03/12/1996 | A1 | 20.25 |
15 | 102 | Nguyễn Văn Toàn | 31/01/1996 | A1 | 20 |
16 | 78 | Lê Hà Quang | 24/03/1996 | A1 | 19.5 |
17 | 107 | Nhữ Văn Trung | 20/06/1996 | A1 | 19.5 |
18 | 39 | Vũ Hoàng Hải | 01/03/1996 | A1 | 19.25 |
19 | 19 | Vũ Mạnh Cường | 16/06/1995 | A1 | 18.5 |
20 | 47 | Hoàng Văn Hoà | 23/10/1996 | A1 | 18.25 |
Danh sách thủ khoa Cao Đẳng Điện Tử - Điện Lạnh Hà Nội năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Cao Đẳng Điện Tử - Điện Lạnh Hà Nội.