Xem danh sách thủ khoa của trường Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM và Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM và các thông tin khác của trường Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM
Mã trường: CET | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 911 | Nguyễn Ngọc Quý | 20/10/1996 | A | 28 |
2 | 1433 | Nguyễn Nhã Yến | 12/08/1996 | A | 26.75 |
3 | 786 | Từ ái Như | 16/02/1996 | A | 26.75 |
4 | 1319 | Phan Thị Bội Tuyền | 20/10/1996 | A | 26.5 |
5 | 151 | Võ Ngọc Quốc Duy | 26/10/1996 | A | 26.5 |
6 | 1389 | Lâm Minh Vĩ | 03/08/1996 | A | 26.5 |
7 | 1323 | Nguyễn Thị Thanh Tuyền | 24/09/1996 | A | 26.25 |
8 | 609 | Huỳnh Ngọc Mi | 30/12/1996 | A | 26 |
9 | 1111 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 01/12/1995 | A | 25.75 |
10 | 358 | Lý Cẩm Hồng | 19/11/1996 | A | 25.75 |
11 | 273 | Trần Bửu Ngân | 16/11/1996 | A1 | 29 |
12 | 533 | Mai Nguyễn Ngọc Trâm | 23/09/1996 | A1 | 27.5 |
13 | 301 | Huỳnh Lý Ngư | 26/11/1996 | A1 | 27.5 |
14 | 245 | Nguyễn Xuân Mai | 14/08/1996 | A1 | 27 |
15 | 542 | Đặng Tố Trinh | 06/04/1996 | A1 | 26.5 |
16 | 28 | Đỗ Trinh Bửu | 26/12/1996 | A1 | 26.25 |
17 | 507 | Huỳnh Trấn Toàn | 02/03/1996 | A1 | 26.25 |
18 | 93 | Lê Nguyễn Bảo Giang | 15/06/1996 | A1 | 26 |
19 | 59 | Trần Phước Duy | 24/10/1996 | A1 | 25.75 |
20 | 89 | Lạc Khải Gia | 06/01/1996 | A1 | 25.25 |
21 | 91 | Trần Đức Đạt | 27/02/1996 | B | 29.25 |
22 | 478 | Lê Bá Thông | 31/10/1995 | B | 28 |
23 | 501 | Đoàn Trần Thị Anh Thư | 16/06/1996 | B | 27.75 |
24 | 156 | Nguyễn Thanh Hoàng | 13/03/1996 | B | 27.25 |
25 | 581 | Lương Kim Tuấn | 08/12/1996 | B | 27.25 |
26 | 423 | Đỗ Chí Thanh | 29/10/1996 | B | 27 |
27 | 442 | Nguyễn Thị Thanh Thảo | 01/06/1996 | B | 27 |
28 | 529 | Lê Thị Huỳnh Trang | 07/02/1996 | B | 27 |
29 | 412 | Trần Tài | 07/08/1996 | B | 26.75 |
30 | 278 | Nguyễn Điền Châu My | 23/05/1996 | B | 26.5 |
31 | 541 | Phạm Thị Tâm | 16/03/1995 | C | 25.25 |
32 | 625 | Trịnh Thị Thủy Tiên | 22/07/1996 | C | 25.25 |
33 | 676 | Nguyễn Hồ Bảo Trân | 01/09/1996 | C | 25 |
34 | 552 | Huỳnh Văn Thành | 16/08/1995 | C | 24.75 |
35 | 343 | Mai Thị Trúc Ly | 29/09/1996 | C | 24.5 |
36 | 346 | Lê Vũ Thiên Lý | 02/03/1996 | C | 24.25 |
37 | 571 | Đoàn Văn Thắng | 21/10/1995 | C | 24.25 |
38 | 603 | Nguyễn Thị Thủy | 10/09/1994 | C | 24 |
39 | 471 | Nguyễn Thị Thùy Oanh | 17/08/1993 | C | 24 |
40 | 32 | Nguyễn Thị Ngọc ánh | 14/04/1996 | C | 24 |
41 | 320 | Nguyễn Hồng Linh | 24/01/1996 | D1 | 25.25 |
42 | 890 | Trần Hồng Vy | 03/02/1996 | D1 | 25.25 |
43 | 763 | Lâm Thị Bảo Trâm | 10/11/1996 | D1 | 25 |
44 | 685 | Trương Thị Thu | 03/01/1996 | D1 | 24.75 |
45 | 821 | Dương Thanh Trúc | 25/07/1996 | D1 | 23.5 |
46 | 801 | Lý Thục Trinh | 20/10/1996 | D1 | 23.5 |
47 | 910 | Nguyễn Huỳnh Kim Yến | 23/07/1996 | D1 | 23.5 |
48 | 178 | Lai Trần Trung Hậu | 23/11/1996 | D1 | 23 |
49 | 624 | Đỗ Phương Thảo | 26/03/1996 | D1 | 22.75 |
50 | 164 | Hàn Thị Thảo Hạnh | 27/04/1996 | D1 | 22.75 |
Danh sách thủ khoa Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM.