Xem danh sách thủ khoa của trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I và Điểm chuẩn Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I và các thông tin khác của trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I
Mã trường: CPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 83 | Trần Kiên Tú | 05/05/1996 | A | 23.75 |
2 | 42 | Bùi Thị Hường | 08/10/1994 | A | 23 |
3 | 80 | Đào Xuân Trường | 02/11/1996 | A | 22.75 |
4 | 88 | Hoàng Quang Vinh | 16/11/1995 | A | 21.5 |
5 | 61 | Nguyễn Duy Quang | 14/10/1995 | A | 21 |
6 | 69 | Lò Văn Thảo | 15/04/1996 | A | 21 |
7 | 72 | Nguyễn Văn Tiến | 04/04/1995 | A | 21 |
8 | 52 | Nghiêm Hoài Nam | 03/09/1994 | A | 20.75 |
9 | 39 | Lê Anh Hùng | 13/08/1994 | A | 20.5 |
10 | 53 | Mào Thị Nga | 13/01/1994 | A | 20.5 |
11 | 4 | Đào Thị Ngọc | 26/11/1996 | A1 | 17.75 |
12 | 7 | Nguyễn Văn Hưởng | 28/10/1992 | A1 | 16.25 |
13 | 2 | Lưu Quang Hiếu | 07/12/1994 | A1 | 15.5 |
14 | 6 | Nguyễn Thế Vinh | 20/07/1996 | A1 | 15 |
15 | 8 | Lò Thị Dịu | 11/08/1993 | A1 | 14.5 |
16 | 5 | Ngô Văn Tú | 04/10/1996 | A1 | 14.25 |
17 | 162 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 29/09/1990 | C | 24.25 |
18 | 21 | Vũ Thành Đạt | 19/11/1994 | C | 23.25 |
19 | 139 | Bùi Việt Trinh | 30/10/1996 | C | 23 |
20 | 91 | Lê Thị Nhân | 10/03/1996 | C | 22.75 |
21 | 122 | Nguyễn Xuân Thạnh | 12/08/1995 | C | 22.5 |
22 | 101 | Trần Văn Phú | 15/05/1996 | C | 22.25 |
23 | 104 | Trần Thị Phượng | 19/09/1996 | C | 21.75 |
24 | 20 | Nguyễn Gia Đạt | 13/02/1996 | C | 21.5 |
25 | 103 | Đoàn Thị Hà Phương | 30/03/1996 | C | 21.5 |
26 | 5 | Phạm Trung Anh | 02/10/1996 | C | 21.25 |
27 | 42 | Trịnh Thị Thu Uyên | 21/03/1996 | D1 | 21.75 |
28 | 12 | Tống Thị Hiền | 04/10/1996 | D1 | 21.25 |
29 | 29 | Nguyễn Thị Oanh | 25/04/1996 | D1 | 20.25 |
30 | 36 | Vũ Thị Thu Thùy | 06/04/1996 | D1 | 19.25 |
31 | 8 | Vũ Thị Nhật Hạ | 22/12/1996 | D1 | 18.5 |
32 | 34 | Nguyễn Thị Thanh Thảo | 09/04/1996 | D1 | 18.5 |
33 | 47 | Trần Tý Hùng | 30/01/1996 | D1 | 18.25 |
34 | 17 | Phạm Khánh Huyền | 18/07/1996 | D1 | 18.25 |
35 | 48 | Hồ Long Hải | 18/11/1985 | D1 | 17.5 |
36 | 21 | Nguyễn Thị Diệu Hương | 21/12/1996 | D1 | 17.5 |
Danh sách thủ khoa Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I.