Xem danh sách thủ khoa của trường Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau và Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau và các thông tin khác của trường Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau
Mã trường: C61 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 1 | Nguyễn Ngọc Thanh An | 18/01/1996 | A | 24.25 |
2 | 154 | Phạm Mỹ Nhung | 27/08/1996 | A | 24 |
3 | 160 | Võ ý Như | 01/01/1994 | A | 23.75 |
4 | 63 | Nguyễn Thị Tố Hân | 31/12/1996 | A | 23.25 |
5 | 83 | Vũ Thị Lan Hương | 29/11/1996 | A | 23.25 |
6 | 153 | Phan Phương Hoài Nhớ | 27/09/1996 | A | 22.75 |
7 | 150 | Nguyễn Duy Nhất | 11/11/1995 | A | 21.5 |
8 | 31 | Ngô Hiếu Dung | 15/06/1996 | A | 21.5 |
9 | 200 | Quách Cẩm Thi | 03/04/1996 | A | 21.25 |
10 | 120 | Lâm Thị Bé My | 16/10/1996 | A | 21 |
11 | 291 | Lê Thị Cẩm Deo | 09/04/1994 | C | 23 |
12 | 260 | Lê Diễm An | 09/10/1992 | C | 22.25 |
13 | 300 | Trần Thị Diễm | 16/06/1993 | C | 22 |
14 | 283 | Phạm Trọng Cần | 11/10/1996 | C | 20.25 |
15 | 532 | Nguyễn Thị Nhã Quyên | 22/08/1993 | C | 20.25 |
16 | 279 | Nguyễn út Bé | 16/07/1994 | C | 20 |
17 | 547 | Nguyễn Văn Sư | 24/08/1995 | C | 20 |
18 | 280 | Trương Thị Biên | 12/12/1996 | C | 19.25 |
19 | 527 | Nguyễn Như Phượng | 07/10/1996 | C | 19.25 |
20 | 568 | Nguyễn Hồng Thắm | 03/12/1995 | C | 18.75 |
21 | 871 | Phạm Thị Phượng | 15/06/1996 | M | 23.75 |
22 | 754 | Huỳnh Thị Thùy Linh | 02/05/1995 | M | 22 |
23 | 972 | Phan Như ý | 01/01/1994 | M | 20.5 |
24 | 964 | Trần Kiều Xiên | 06/02/1996 | M | 20 |
25 | 962 | Trần Thúy Vy | 01/01/1996 | M | 19.75 |
26 | 852 | Nguyễn Hằng Ni | 22/12/1996 | M | 19.75 |
27 | 921 | Trần Cẩm Tiên | 02/02/1996 | M | 19.75 |
28 | 709 | Đặng Thùy Dung | M | 19.5 | |
29 | 942 | Đặng Việt Trinh | 24/12/1996 | M | 19.25 |
30 | 837 | Trương Thị Phương Nhung | 18/02/1996 | M | 19.25 |
Danh sách thủ khoa Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau.