Xem danh sách thủ khoa của trường Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình và Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình và các thông tin khác của trường Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình
Mã trường: C23 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 17 | Bùi Văn Thành | 20/09/1996 | A | 22.5 |
2 | 8 | Nguyễn Thị Thu Hương | 08/03/1996 | A | 21.5 |
3 | 13 | Vũ Hùng Mạnh | 14/09/1995 | A | 16.75 |
4 | 3 | Trần Minh Công | 04/08/1996 | A | 16.5 |
5 | 19 | Bùi Văn Thích | 28/06/1996 | A | 16 |
6 | 7 | Nguyễn Thế Hải | 11/11/1996 | A | 14 |
7 | 12 | Bùi Thị Mai Lương | 24/08/1996 | A | 13 |
8 | 23 | Giang Quốc Trưởng | 11/01/1996 | A | 12.5 |
9 | 6 | Bùi Thị Đào | 09/09/1996 | A | 11.25 |
10 | 22 | Lục Viết Trọng | 21/07/1995 | A | 11.25 |
11 | 13 | Nguyễn Thị Phương Thanh | 15/09/1996 | B | 19 |
12 | 1 | Nguyễn Lan Anh | 07/09/1996 | B | 16 |
13 | 9 | Lê Thị Nga | 09/06/1996 | B | 15.5 |
14 | 15 | Lò Thanh Tuyền | 30/08/1996 | B | 11.75 |
15 | 12 | Quách Ngọc Tân | 30/10/1995 | B | 11.25 |
16 | 3 | Phạm Hồng Duyên | 12/08/1996 | B | 10.25 |
17 | 4 | Bùi Thị Ngọc Hà | 14/11/1995 | B | 10 |
18 | 14 | Lê Thị Thảo | 19/04/1996 | B | 9.5 |
19 | 8 | Đỗ Thị Liên | 14/07/1996 | B | 7.75 |
20 | 6 | Lò Thị Hằng | 16/04/1996 | B | 7.25 |
21 | 22 | Dương Thị Lê Chung | 09/07/1996 | C | 20.5 |
22 | 187 | Triệu Thị Nhung | 08/09/1996 | C | 20.25 |
23 | 188 | Nguyễn Hồng Nhung | 16/03/1996 | C | 20.25 |
24 | 256 | Đỗ Thị Thương | 15/10/1996 | C | 20.25 |
25 | 189 | Bùi Thị Nhung | 02/09/1992 | C | 19.75 |
26 | 214 | Hà Thị So | 29/08/1996 | C | 19.25 |
27 | 39 | Nguyễn Tiến Đúc | 05/07/1995 | C | 19 |
28 | 204 | Nguyễn Thị Phượng | 09/06/1995 | C | 19 |
29 | 87 | Bùi Thị Hồng | 28/06/1996 | C | 18.5 |
30 | 7 | Bùi Thị Ngọc Anh | 02/12/1996 | C | 18.25 |
31 | 6 | Cao Ngọc Hà | 16/02/1996 | D1 | 19.5 |
32 | 17 | Hà Thị Thảo | 12/06/1995 | D1 | 18 |
33 | 1 | Nguyễn Lan Anh | 10/02/1994 | D1 | 17.75 |
34 | 3 | Bùi Văn Dung | 21/02/1994 | D1 | 15.75 |
35 | 15 | Bùi Thảo Oanh | 10/10/1996 | D1 | 11.5 |
36 | 18 | Bùi Thị Thắm | 15/05/1996 | D1 | 10.25 |
37 | 12 | Lý Thị Lương | 17/04/1996 | D1 | 10 |
38 | 13 | Phạm Thị Nga | 20/01/1996 | D1 | 10 |
39 | 7 | Vì Thị Hiền | 16/07/1996 | D1 | 7.25 |
40 | 4 | Bùi Thị Dung | 26/01/1996 | D1 | 6.75 |
41 | 2 | Nguyễn Văn Lộc | 04/10/1994 | H | 20 |
42 | 1 | Sùng Y Bích | 15/11/1995 | H | 14.75 |
43 | 58 | Phạm Thu Hiền | 17/04/1996 | M | 21.5 |
44 | 99 | Nguyễn Thị Liên | 25/12/1995 | M | 21 |
45 | 38 | Nguyễn Thị Ngọc Hà | 28/05/1996 | M | 19.75 |
46 | 39 | Quách Thị Thu Hà | 01/06/1996 | M | 19.75 |
47 | 66 | Huỳnh Thị Thu Hoài | 17/08/1996 | M | 18.75 |
48 | 142 | Đinh Hồng Nhung | 15/09/1996 | M | 18.75 |
49 | 110 | Bùi Thị Lợi | 06/06/1995 | M | 18.25 |
50 | 174 | Bùi Thị Phương Thảo | 05/06/1996 | M | 18.25 |
51 | 48 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 17/08/1996 | M | 18 |
52 | 52 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 13/09/1996 | M | 17.75 |
53 | 2 | Hà Đức Duy | 08/12/1996 | N | 20.25 |
54 | 3 | Bàn Văn Hùng | 19/09/1995 | N | 18 |
Danh sách thủ khoa Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình.