Xem danh sách thủ khoa của trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc và Điểm chuẩn Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc và các thông tin khác của trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
Mã trường: CVB | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 4 | Lèng Thị Hiệu | 25/01/1994 | H | 22 |
2 | 5 | Lê Hải Nam | 14/09/1995 | H | 18.5 |
3 | 2 | Tòng Tuấn Cường | 25/06/1993 | H | 17.5 |
4 | 34 | Nguyễn Thị Tú Anh | 13/09/1996 | N | 23 |
5 | 45 | Giàng A Quẩy | 23/06/1994 | N | 22.5 |
6 | 19 | Hà Thị Mi | 11/01/1996 | N | 22 |
7 | 49 | Hoàng Đình Vương | 10/04/1991 | N | 22 |
8 | 56 | Bùi Minh Hoàng | 13/11/1996 | N | 22 |
9 | 29 | Hoàng Thị Thuý | 27/07/1996 | N | 21.5 |
10 | 59 | Lò Văn Sính | 03/07/1995 | N | 21.5 |
11 | 13 | Giàng A Đông | 13/10/1993 | N | 21 |
12 | 35 | Lường Văn Bảo | 17/06/1995 | N | 21 |
13 | 36 | Lò Văn Công | 13/09/1991 | N | 20.5 |
14 | 65 | Bùi Duy Hiệp | 09/12/1996 | S | 22.5 |
15 | 75 | Trần Quang Vinh | 01/11/1995 | S | 22.5 |
16 | 62 | Đỗ Thị Kim Anh | 28/08/1996 | S | 20.5 |
17 | 63 | Lê Chí Dũng | 21/06/1987 | S | 20.5 |
18 | 67 | Lò Thị Mai | 13/04/1996 | S | 20 |
19 | 77 | Cà Thị Xiên | 07/07/1996 | S | 20 |
20 | 68 | Thùng Thị Nghiệp | 07/04/1996 | S | 18.5 |
21 | 74 | Đao Thị Vân | 10/04/1996 | S | 17.5 |
22 | 66 | Lò Thị Hồng | 04/03/1996 | S | 17 |
Danh sách thủ khoa Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc.