Xem danh sách thủ khoa của trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long và Điểm chuẩn Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long và các thông tin khác của trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long
Mã trường: CVD | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 69 | Nguyễn Thùy Linh | 24/09/1996 | A | 24.25 |
2 | 86 | Lê Thị Minh Ngọc | 08/09/1996 | A | 23.5 |
3 | 90 | Lê Văn Phi | 12/08/1995 | A | 23.25 |
4 | 87 | Đoàn Đắc Nhất | 30/12/1996 | A | 23 |
5 | 108 | Đàm Thị Thảo | 19/04/1996 | A | 23 |
6 | 89 | Phạm Thị Hồng | 24/09/1996 | A | 22.5 |
7 | 94 | Nguyễn Thị Bích Phượng | 06/06/1993 | A | 21.75 |
8 | 36 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 30/09/1996 | A | 21.75 |
9 | 81 | Nguyễn Thị Ngọc Mai | 02/09/1996 | A | 21.5 |
10 | 93 | Tạ Đức Tiến | 08/01/1996 | A | 21.25 |
11 | 175 | Hứa Thị Phương | 02/12/1996 | A1 | 20.75 |
12 | 167 | Đàm Nhật Lệ | 01/06/1996 | A1 | 20.25 |
13 | 188 | Hoàng Hải Yến | 20/10/1996 | A1 | 19.25 |
14 | 153 | Vũ Thị Vân Anh | 27/09/1996 | A1 | 19 |
15 | 171 | Vũ Thị Thanh Nga | 10/12/1995 | A1 | 19 |
16 | 177 | Vũ Thị Thanh | 03/12/1996 | A1 | 19 |
17 | 185 | Nguyễn Kiều Trinh | 24/10/1996 | A1 | 18.75 |
18 | 186 | Bùi Anh Tuấn | 16/01/1995 | A1 | 18.75 |
19 | 173 | Trần Thị Ngân | 03/01/1996 | A1 | 17.5 |
20 | 160 | Trần Thị Gấm | 22/11/1995 | A1 | 17 |
21 | 205 | Đặng Thị Dung | 06/03/1996 | C | 26 |
22 | 228 | Vũ Huy Hoàng | 27/01/1996 | C | 25.75 |
23 | 254 | Trần Thị Mai | 08/03/1996 | C | 25 |
24 | 242 | Nguyễn Thị Kim Liên | 18/11/1996 | C | 24.75 |
25 | 250 | Phan Thị Lương | 26/12/1995 | C | 24.75 |
26 | 201 | Lã Thị Chuyên | 10/10/1996 | C | 24 |
27 | 276 | Ngô Thị Thảo | 29/02/1996 | C | 24 |
28 | 295 | Nguyễn Thủy Tiên | 22/12/1996 | C | 24 |
29 | 301 | Tạ Hoàng Uyên | 03/09/1995 | C | 24 |
30 | 199 | Nguyễn Thị Cam | 29/12/1996 | C | 23.75 |
31 | 361 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 06/10/1996 | D1 | 23.25 |
32 | 396 | Nguyễn Thị Thu Hương | 13/06/1996 | D1 | 22.5 |
33 | 429 | Nguyễn Thị Ngoan | 10/12/1995 | D1 | 22.5 |
34 | 316 | Hồ Việt Anh | 03/07/1994 | D1 | 22.25 |
35 | 333 | Lê Duy Chung | 02/03/1994 | D1 | 21.75 |
36 | 340 | Nguyễn Thuỳ Dương | 30/09/1996 | D1 | 21.75 |
37 | 324 | Trần Vân Anh | 01/05/1996 | D1 | 21.5 |
38 | 358 | Bùi Quang Việt | 16/11/1996 | D1 | 21.5 |
39 | 362 | Dương Thị Thanh | 31/01/1996 | D1 | 21.5 |
40 | 416 | Nguyễn Thị Luyến | 18/05/1996 | D1 | 21.5 |
41 | 557 | Nguyễn Thị Bảo Ngọc | 19/07/1996 | H | 23.75 |
42 | 559 | Nguyễn Đức Thắng | 25/08/1996 | H | 23.5 |
43 | 515 | Trần Thị phương | 20/08/1986 | H | 22.5 |
44 | 554 | Hoàng Thị Thanh An | 11/11/1980 | H | 22.25 |
45 | 555 | Vũ Tiến Đạt | 24/09/1996 | H | 22 |
46 | 558 | Nguyễn Thị Oanh | 22/10/1980 | H | 21.75 |
47 | 517 | Triệu Kim Thu | 02/07/1996 | H | 21 |
48 | 516 | Lê Thị Phương Thảo | 30/09/1996 | H | 20.75 |
49 | 556 | Bùi Phi Hùng | 27/10/1994 | H | 19.5 |
50 | 511 | Bùi Ngọc Hoàn | 07/03/1994 | H | 19 |
51 | 523 | Nguyễn Thị Trang | 14/02/1994 | N | 21.25 |
52 | 531 | Trần Đồng Giao Quỳnh | 16/07/1996 | N | 20 |
53 | 522 | Đỗ Thu Giang | 01/02/1996 | N | 19.75 |
54 | 565 | Đỗ Thị Thiên Trang | 25/02/1995 | N | 19.75 |
55 | 530 | Đoàn Đức Quyền | 11/03/1996 | N | 19 |
56 | 560 | Bùi Việt Dũng | 15/02/1980 | N | 19 |
57 | 528 | Trần Thị Nga | 29/12/1996 | N | 18.5 |
58 | 537 | Vũ Thành Thu | 13/06/1993 | N | 18.25 |
59 | 541 | Vũ Hải Yến | 10/03/1995 | N | 18 |
60 | 525 | Ngô Minh Tùng | 25/08/1996 | N | 17 |
Danh sách thủ khoa Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long.