Xem danh sách thủ khoa của trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội và Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội và các thông tin khác của trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
Mã trường: CCM | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 425 | Nguyễn Thị Mai | 13/08/1996 | A | 26.25 |
2 | 577 | Vũ Thị Thanh Tâm | 05/08/1996 | A | 25.75 |
3 | 697 | Nguyễn Thị Thủy | 06/07/1996 | A | 25 |
4 | 422 | Thạch Thị Tuyết Mai | 22/09/1996 | A | 24.75 |
5 | 541 | Nguyễn Thị Phương | 22/11/1996 | A | 24.75 |
6 | 273 | Đặng Thị Huyền | 05/12/1996 | A | 24.5 |
7 | 84 | Nguyễn Hoàng Bảo Duy | 30/03/1996 | A | 24.5 |
8 | 461 | Nguyễn Thị Ngoan | 14/06/1996 | A | 24.25 |
9 | 458 | Nguyễn Thị Thu Ngà | 19/09/1995 | A | 24 |
10 | 416 | Nguyễn Thị Mai | 19/02/1996 | A | 23.75 |
11 | 852 | Nguyễn Thị Nga | 25/09/1996 | B | 23.75 |
12 | 868 | Bùi Thị Thu Phương | 12/08/1996 | B | 21.25 |
13 | 864 | Vũ Thị Ninh | 11/11/1995 | B | 19.75 |
14 | 875 | Chu Thị Thanh | 01/04/1996 | B | 19.75 |
15 | 847 | Nguyễn Thị Phương Loan | 01/01/1996 | B | 19.25 |
16 | 816 | Phạm Thị Hà | 02/08/1996 | B | 18.5 |
17 | 873 | Trần Thị Quỳnh | 19/05/1996 | B | 18.5 |
18 | 870 | Bùi Thị Thu Phượng | 01/09/1996 | B | 18 |
19 | 867 | Nguyễn Thị Thu Phương | 19/08/1996 | B | 17.5 |
20 | 818 | Kiều Thị Hạnh | 29/10/1996 | B | 17 |
21 | 1339 | Nguyễn Thị Hồng Thuý | 12/11/1996 | D1 | 24 |
22 | 1287 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | 19/05/1996 | D1 | 22.25 |
23 | 1082 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 08/04/1996 | D1 | 22 |
24 | 1377 | Nguyễn Thị Hương Trà | 17/06/1996 | D1 | 22 |
25 | 1078 | Vũ Thị Thu Huyền | 12/12/1996 | D1 | 21.5 |
26 | 1332 | Nguyễn Thị Thu | 17/06/1996 | D1 | 21.25 |
27 | 1051 | Trần Thị Hoa | 17/08/1996 | D1 | 21.25 |
28 | 1225 | Nguyễn Thị Hồng Nhinh | 19/11/1996 | D1 | 21.25 |
29 | 1315 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 31/10/1996 | D1 | 20.75 |
30 | 1180 | Phạm Thị Nhất Chi Mai | 17/04/1996 | D1 | 20.75 |
31 | 1407 | Đào Thị Vân Anh | 21/12/1996 | H | 24 |
32 | 1444 | Nguyễn Thị Nhàn | 23/11/1996 | H | 23.75 |
33 | 1451 | Hoàng Thị Phượng | 02/04/1993 | H | 23.5 |
34 | 1421 | Nguyễn Thu Hiền | 02/11/1996 | H | 23.5 |
35 | 1424 | Dương Thị Hương | 26/11/1996 | H | 23 |
36 | 1458 | Nguyễn Phương Thảo | 15/06/1996 | H | 22 |
37 | 1426 | Nguyễn Thị Hương | 09/07/1995 | H | 21.75 |
38 | 1452 | Vũ Thị Quyên | 13/05/1995 | H | 21.5 |
39 | 1470 | Trịnh Thị Trang | 24/07/1995 | H | 21 |
40 | 1419 | Dương Ngọc Hân | 11/11/1996 | H | 20.75 |
41 | 1475 | Nguyễn Thị Bích Hạnh | 25/02/1996 | V | 21.75 |
42 | 1486 | Nguyễn Anh Tuấn | 11/02/1995 | V | 19.75 |
43 | 1477 | Bùi Lan Hương | 12/08/1996 | V | 17.75 |
44 | 1515 | Bạch Thái Hà | 09/08/1996 | V | 17.25 |
45 | 1481 | Lã Tiểu Nguyệt | 29/05/1996 | V | 16.75 |
46 | 1411 | Lê Thị Linh Chi | 10/02/1996 | V | 16.5 |
47 | 1482 | Nguyễn Thị Quyên | 12/04/1996 | V | 15.75 |
48 | 1472 | Trần Thị Ngọc ánh | 14/10/1996 | V | 14.75 |
49 | 1478 | Phạm Huệ Lan | 23/03/1996 | V | 14.25 |
50 | 1479 | Lê Thị Tuyết Mai | 20/05/1996 | V | 13.25 |
Danh sách thủ khoa Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội.