Xem danh sách thủ khoa của trường Đại Học Quảng Bình chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Đại Học Quảng Bình và Điểm chuẩn Đại Học Quảng Bình và các thông tin khác của trường Đại Học Quảng Bình
Mã trường: DQB | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 454 | Nguyễn Đăng Sơn | 13/03/1986 | A | 21.75 |
2 | 277 | Trần Diệu Linh | 04/09/1996 | A | 20.25 |
3 | 416 | Nguyễn Lan Phương | 29/02/1996 | A | 20 |
4 | 421 | Lưu Hữu Phước | 10/07/1996 | A | 19.75 |
5 | 360 | Nguyễn Phan Bảo Ngọc | 10/02/1996 | A | 19.75 |
6 | 152 | Nguyễn Thị Hiền | 15/01/1996 | A | 19 |
7 | 254 | Phan Thị Hoài Lan | 21/09/1996 | A | 18.5 |
8 | 364 | Nguyễn Thị Minh Ngọc | 22/06/1995 | A | 18.5 |
9 | 216 | Hoàng Mạnh Hùng | 27/02/1983 | A | 18 |
10 | 222 | Hoàng Thị Diễm Hương | 02/03/1996 | A | 18 |
11 | 645 | Lê Thị Huyền | 25/04/1996 | A1 | 19 |
12 | 627 | Đỗ Thành Đạt | 30/01/1992 | A1 | 18 |
13 | 635 | Nguyễn Thị Hằng | 04/03/1995 | A1 | 17.75 |
14 | 651 | Trần Thị Hữu | 19/06/1996 | A1 | 17.75 |
15 | 616 | Nguyễn Hương Quỳnh Anh | 13/12/1996 | A1 | 17.25 |
16 | 664 | Trần Thị Khánh Linh | 03/05/1996 | A1 | 16.75 |
17 | 684 | Nguyễn Thị Phương Nhã | 20/08/1996 | A1 | 16.5 |
18 | 620 | Võ Thị Lan Anh | 13/03/1996 | A1 | 16.25 |
19 | 654 | Phan Thị Lan | 10/07/1996 | A1 | 15.5 |
20 | 700 | Trần Thị Thảo | 04/04/1996 | A1 | 15.5 |
21 | 806 | Phạm Thị Tú Linh | 22/01/1996 | B | 21.5 |
22 | 841 | Lê Thị Ngọc | 21/02/1996 | B | 19.25 |
23 | 850 | Đặng Thị Quỳnh Như | 20/08/1995 | B | 19.25 |
24 | 822 | Dương Thị Mai | 10/07/1995 | B | 18.25 |
25 | 771 | Lê Minh Hải | 17/11/1995 | B | 18 |
26 | 910 | Nguyễn Thanh Tùng | 20/09/1994 | B | 18 |
27 | 821 | Huỳnh Vĩnh Lưu | 19/08/1996 | B | 18 |
28 | 736 | Văn Đức Công | 04/07/1996 | B | 17.75 |
29 | 789 | Nguyễn Văn Hùng | 20/10/1995 | B | 17.5 |
30 | 790 | Doãn Thị Thanh Hương | 13/07/1996 | B | 17.5 |
31 | 1279 | Phạm Thị Hoài Thương | 10/02/1996 | C | 23 |
32 | 941 | Võ Thị Bông | 01/01/1996 | C | 22.25 |
33 | 1198 | Ngô Thị Ngọc Nhung | 12/06/1996 | C | 22 |
34 | 1195 | Cao Thị Cẩm Nhung | 15/04/1996 | C | 21.25 |
35 | 1247 | Nguyễn Thị Thảo | 20/06/1996 | C | 20.75 |
36 | 1336 | Phạm Thị Hải Yến | 14/01/1996 | C | 20.75 |
37 | 922 | Nguyễn Thị Vân Anh | 10/02/1995 | C | 20.75 |
38 | 1051 | Nguyễn Thị Huân | 15/08/1995 | C | 20.5 |
39 | 1269 | Hoàng Thị Thủy | 06/10/1996 | C | 20.5 |
40 | 1294 | Trần Thị Thu Trang | 12/04/1996 | C | 20.25 |
41 | 1458 | Trần Hằng Nga | 18/03/1996 | D1 | 18.25 |
42 | 1509 | Trần Thị Hồng Thắm | 04/04/1996 | D1 | 17.5 |
43 | 1369 | Mai Thị Mỹ Duyên | 24/10/1996 | D1 | 17.5 |
44 | 1393 | Mai Minh Hiên | 10/09/1996 | D1 | 17.5 |
45 | 1424 | Nguyễn Thùy Lan | 27/04/1995 | D1 | 17 |
46 | 1351 | Đoàn Ngọc Hoàng Anh | 27/08/1996 | D1 | 17 |
47 | 1352 | Trần Thị Trung Anh | 13/12/1996 | D1 | 17 |
48 | 1355 | Lê Thị Ngọc ánh | 03/11/1996 | D1 | 17 |
49 | 1436 | Dương Thùy Linh | 22/01/1996 | D1 | 16.75 |
50 | 1494 | Nguyễn Thị Quyên | 12/08/1996 | D1 | 16.75 |
51 | 1581 | Trần Thùy Dung | 07/06/1996 | M | 22.25 |
52 | 1609 | Phạm Thị Hà | 02/10/1995 | M | 20 |
53 | 1868 | Đinh Thị Hồng Trang | 12/12/1994 | M | 18.75 |
54 | 1670 | Hoàng Thị Huệ | 21/04/1996 | M | 18.5 |
55 | 1683 | Nguyễn Thị Huyền | 23/05/1996 | M | 18.25 |
56 | 1687 | Trần Thị Hương | 02/06/1996 | M | 18.25 |
57 | 1698 | Trần Thị Hường | 15/06/1996 | M | 18 |
58 | 1853 | Phạm Thị Thu Thủy | 02/01/1996 | M | 18 |
59 | 1857 | Nguyễn Thị Minh Thư | 01/10/1996 | M | 18 |
60 | 1664 | Đặng Thị Hồng | 20/05/1995 | M | 18 |
61 | 1917 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | 20/08/1996 | N | 19.25 |
62 | 1913 | Bùi Nguyễn Việt Hà | 20/11/1995 | N | 18.75 |
63 | 1914 | Nguyễn Thị Minh Hải | 28/02/1996 | N | 17 |
64 | 1916 | Lê Thị Thu Hương | 14/05/1996 | N | 16.5 |
65 | 1912 | Nguyễn Văn Đồng | 12/09/1995 | N | 15.75 |
66 | 1921 | Cao Tiến Tâm | 18/04/1995 | N | 15.75 |
67 | 1919 | Trần Thị Nhật Phương | 21/11/1995 | N | 15.25 |
68 | 1915 | Trương Thị Hòa | 11/07/1996 | N | 3 |
Danh sách thủ khoa Đại Học Quảng Bình năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Đại Học Quảng Bình.