Xem danh sách thủ khoa của trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Đại Học Quốc Tế Bắc Hà và Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Bắc Hà và các thông tin khác của trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
Mã trường: DBH | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 56 | Lê Hoàng Anh Tuấn | 17/12/1994 | A | 16 |
2 | 59 | Đinh Văn Vũ | 21/10/1992 | A | 14.5 |
3 | 55 | Nguyễn Thùy Trang | 24/09/1996 | A | 12.75 |
4 | 44 | Nguyễn Công Quân | 30/06/1996 | A | 12.25 |
5 | 51 | Trương Minh Tiến | 03/11/1996 | A | 12 |
6 | 50 | Nguyễn Văn Thức | 18/02/1996 | A | 11.25 |
7 | 46 | Bùi Văn Quý | 20/10/1991 | A | 10.75 |
8 | 53 | Lê Thị Thùy Trang | 10/04/1994 | A | 10.25 |
9 | 57 | Nguyễn Xuân Tuấn | 13/01/1996 | A | 10.25 |
10 | 43 | Ngô Thế Phan | 06/01/1993 | A | 10 |
11 | 31 | Bùi Thị Mai Trang | 02/03/1993 | A1 | 19.75 |
12 | 19 | Trần Văn Ngọc | 26/02/1993 | A1 | 19.5 |
13 | 21 | Nguyễn Quỳnh Phượng | 20/12/1993 | A1 | 19.25 |
14 | 16 | Vũ Xuân Long | 09/08/1994 | A1 | 19 |
15 | 7 | Nguyễn Phương Đoàn | 03/10/1993 | A1 | 18.5 |
16 | 25 | Trần Phương Thảo | 14/07/1996 | A1 | 18 |
17 | 18 | Ngô Hải Nam | 14/02/1992 | A1 | 17.5 |
18 | 2 | Nguyễn Thị Lan Anh | 11/11/1992 | A1 | 17.25 |
19 | 11 | Nguyễn Thị Huệ | 07/11/1993 | A1 | 17.25 |
20 | 1 | Phạm Thị Phương Anh | 05/07/1993 | A1 | 16.75 |
21 | 46 | Đỗ Mai Ngọc Thúy | 23/08/1993 | D1 | 19 |
22 | 48 | Phạm Thu Thủy | 30/11/1993 | D1 | 19 |
23 | 40 | Nguyễn Hải Phượng | 06/12/1993 | D1 | 18.75 |
24 | 44 | Trịnh Lê Phương Thảo | 24/09/1993 | D1 | 18.5 |
25 | 41 | Nguyễn Quỳnh Phượng | 20/12/1993 | D1 | 18.25 |
26 | 2 | Hà Tuấn Anh | 03/02/1992 | D1 | 17.75 |
27 | 3 | Lưu Thị Phương Anh | 22/09/1995 | D1 | 17.5 |
28 | 20 | Lương Thị Bích Huệ | 20/08/1993 | D1 | 17.5 |
29 | 47 | Đỗ Thị Thủy | 21/06/1992 | D1 | 17.5 |
30 | 18 | Bùi Mỹ Hõa | 11/08/1994 | D1 | 17.25 |
Danh sách thủ khoa Đại Học Quốc Tế Bắc Hà năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà.