Xem danh sách thủ khoa của trường Học Viện Chính Sách và Phát Triển chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Học Viện Chính Sách và Phát Triển và Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển và các thông tin khác của trường Học Viện Chính Sách và Phát Triển
Mã trường: HCP | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 605 | Nguyễn Thị Dung | 20/02/1996 | A | 24.25 |
2 | 25 | Tào Thế Anh | 07/10/1996 | A | 22.75 |
3 | 515 | Đỗ Hoàng Tú | 07/03/1996 | A | 22.25 |
4 | 46 | Nguyễn Thị Ngọc ánh | 26/06/1996 | A | 22 |
5 | 59 | Nguyễn Thị Chinh | 27/02/1996 | A | 22 |
6 | 398 | Vũ Hùng Sơn | 29/10/1996 | A | 21.75 |
7 | 262 | Nguyễn Thị Hà Linh | 28/08/1996 | A | 21.5 |
8 | 102 | Nguyễn Trọng Đường | 02/10/1996 | A | 21.5 |
9 | 190 | Phạm Nhật Huy | 14/11/1996 | A | 21.5 |
10 | 97 | Nguyễn Tiến Đạt | 06/02/1996 | A | 21.25 |
11 | 296 | Phạm Thị Hải Yến | 18/01/1996 | A1 | 23.75 |
12 | 330 | Vũ Nguyễn Uyên Minh | 19/07/1996 | A1 | 23.5 |
13 | 282 | Nguyễn Đức Trung | 10/03/1996 | A1 | 23.25 |
14 | 191 | Phan Hồng Ngọc | 15/04/1996 | A1 | 23.25 |
15 | 253 | Đặng Hồng Thu | 03/08/1996 | A1 | 23 |
16 | 208 | Nguyễn Hà Phương | 03/06/1996 | A1 | 22.75 |
17 | 83 | Đinh Thị Kim Hiền | 15/10/1996 | A1 | 22.75 |
18 | 45 | Nguyễn Tâm Đan | 12/11/1996 | A1 | 22.5 |
19 | 174 | Đỗ Thị Nga | 03/02/1996 | A1 | 22.25 |
20 | 111 | Đào Thị Quỳnh Hương | 24/11/1996 | A1 | 22.25 |
Danh sách thủ khoa Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Học Viện Chính Sách và Phát Triển.