Xem danh sách thủ khoa của trường Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên) chi tiết phía dưới
Có thể bạn quan tâm: Điểm thi Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên) và Điểm chuẩn Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên) và các thông tin khác của trường Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên)
Mã trường: NHP | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 65 | Phan Thị Thu Sương | 21/01/1996 | A | 18.25 |
2 | 309 | Hà Duy Anh | 20/04/1996 | A | 16.75 |
3 | 34 | Phan Đức Giang | 11/05/1991 | A | 16.25 |
4 | 43 | Duy Quốc Hội | 19/03/1992 | A | 16.25 |
5 | 27 | Nguyễn Thị Diệp | 19/03/1995 | A | 16 |
6 | 31 | Nguyễn Thị Trang Đài | 16/05/1996 | A | 16 |
7 | 80 | Đoàn Văn Tuệ | 02/10/1992 | A | 16 |
8 | 68 | Trần Tiến Thành | 27/03/1993 | A | 15.25 |
9 | 75 | Nguyễn Xuân Thương | 26/02/1993 | A | 15 |
10 | 32 | Đỗ Gia Định | 01/09/1993 | A | 15 |
11 | 4 | Nguyễn Thanh Hiếu | 18/05/1996 | A1 | 21 |
12 | 10 | Võ Quang Minh | 30/10/1995 | A1 | 19.25 |
13 | 70 | Bùi Thị Kim Liên | 04/11/1993 | A1 | 18 |
14 | 65 | Nguyễn Thị Ngọc Khánh | 05/09/1992 | A1 | 17.75 |
15 | 66 | Nguyễn Quốc Khôi | 18/09/1993 | A1 | 17.75 |
16 | 71 | Hoàng Thị Linh | 03/08/1993 | A1 | 17.75 |
17 | 58 | Nguyễn Thị Diệu Huyền | 02/09/1993 | A1 | 17.5 |
18 | 78 | Huỳnh Thị Trúc Ly | 02/12/1996 | A1 | 17.5 |
19 | 72 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 09/04/1992 | A1 | 17.25 |
20 | 73 | Lê Thị Ngọc Linh | 03/09/1996 | A1 | 17.25 |
Danh sách thủ khoa Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên) năm 2014. Top 100 thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 trường Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên).