Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc gia TpHCM tuyển sinh trong cả nước và tuyển sinh các khối A1, A, B, C, D. Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2014 là 2850. Trường ĐH Khoa học xã hội nhân văn năm 2014 nhận được 12.457 hồ sơ, Tỷ lệ chọi năm 2014 là 1/4.37. Xem tỉ lệ chọi chi tiết phía dưới.
Đăng ký nhận tỉ lệ chọi trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc gia TpHCM năm 2014 sớm nhất Việt Nam!
Soạn tin theo mẫu: CH QSX gửi 8712
Tham khảo tỉ lệ chọi đại học Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM các năm ở phía dưới.
Xem thêm: Điểm thi Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM và Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM và các thông tin khác của trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCMNăm:
Mã trường: QSX | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) | Tỉ lệ chọi (theo số đến thi) |
1 | D220330 | Văn học(Văn học và ngôn ngữ) | 100 | 0 | 396 | - | 1/3.96 | - |
2 | D220320 | Ngôn ngữ học (Văn học và ngôn ngữ) | 100 | 0 | 166 | - | 1/1.66 | - |
3 | D320101 | Báo chí(Báo chí và truyền thông) | 130 | 0 | 1277 | - | 1/9.82 | - |
4 | D320310 | Lịch sử | 140 | 0 | 228 | - | 1/1.63 | - |
5 | D310302 | Nhân học | 60 | 0 | 278 | - | 1/4.63 | - |
6 | D220301 | Triết học | 100 | 0 | 367 | - | 1/3.67 | - |
7 | D310501 | Địa lý học | 130 | 0 | 309 | - | 1/2.38 | - |
8 | D310301 | Xã hội học | 160 | 0 | 579 | - | 1/3.62 | - |
9 | D320201 | Thông tin học(Khoa học thư viện; Thư viện - thông tin) | 100 | 0 | 326 | - | 1/3.26 | - |
10 | D220213 | Đông phương học | 140 | 0 | 564 | - | 1/4.03 | - |
11 | D140101 | Giáo dục học | 120 | 0 | 235 | - | 1/1.96 | - |
12 | D320303 | Lưu trữ học | 80 | 0 | 258 | - | 1/3.23 | - |
13 | D220340 | Văn hóa học | 70 | 0 | 224 | - | 1/3.2 | - |
14 | D760101 | Cộng tác xã hội | 80 | 0 | 500 | - | 1/6.25 | - |
15 | D310401 | Tâm lý học | 90 | 0 | 759 | - | 1/8.43 | - |
16 | D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị(Đô thị học) | 80 | 0 | 144 | - | 1/1.8 | - |
17 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Du lịch) | 100 | 0 | 1291 | - | 1/12.91 | - |
18 | D220216 | Nhật bản học | 100 | 0 | 726 | - | 1/7.26 | - |
19 | D220217 | Hàn quốc học | 100 | 0 | 641 | - | 1/6.41 | - |
20 | D220201 | Ngôn ngữ Anh(Ngữ văn Anh) | 270 | 0 | 1615 | - | 1/5.98 | - |
21 | D220202 | Ngôn ngữ Nga(Song ngữ Nga-Anh) | 70 | 0 | 164 | - | 1/2.34 | - |
22 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp) | 90 | 0 | 231 | - | 1/2.57 | - |
23 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung Quốc) | 130 | 0 | 341 | - | 1/2.62 | - |
24 | D220205 | Ngôn ngữ Đức(Ngữ văn Đức) | 50 | 0 | 149 | - | 1/2.98 | - |
25 | D301206 | Quan hệ quốc tế | 160 | 0 | 608 | - | 1/3.8 | - |
26 | D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha(Ngữ văn Tây Ban Nha) | 50 | 0 | 55 | - | 1/1.1 | - |
27 | D220208 | Ngôn ngữ Italia(Ngữ văn Ý) | 50 | 0 | 26 | - | 1/0.52 | - |
Đăng ký nhận tỉ lệ chọi trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014 !
Hãy soạn tin: CH QSX gửi 8712
Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận thông tin điểm thi mới nhất
Xem, tra cứu: Tỉ lệ chọi Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2014,2013,2012. Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014 được cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất