Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng tuyển sinh trong cả nước và tuyển sinh các khối A1, A, B, C, D, M, N. Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2014 là 1.930. Trong đó, chỉ tiêu hệ ĐH là 1885, chỉ tiêu hệ CĐ là 45. Lượng hồ sơ năm 2014 trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng nhận được là 12.846. Tỉ lệ chọi năm 2014 là 1/6,81. Ngành Giáo dục tiểu học có tỉ lệ chọi cao nhất 1/29,66. Xem tỉ lệ chọi chi tiết theo ngành phía dưới.
Đăng ký nhận tỉ lệ chọi trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng năm 2014 sớm nhất Việt Nam!
Soạn tin theo mẫu: CH DDS gửi 8712
Tham khảo tỉ lệ chọi đại học Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng các năm ở phía dưới.
Xem thêm: Điểm thi Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng và Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng và các thông tin khác của trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà NẵngNăm:
Mã trường: DDS | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) | Tỉ lệ chọi (theo số đến thi) |
1 | C140221 | Sư phạm âm nhạc | 45 | 0 | - | - | - | - |
2 | D140201 | Giáo dục Mầm non | 110 | 0 | 1924 | - | 1/17,49 | - |
3 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | 70 | 0 | 2076 | - | 1/29,66 | - |
4 | D140205 | Giáo dục Chính trị | 50 | 0 | 160 | - | 1/3,2 | - |
5 | D140209 | Sư phạm Toán học | 50 | 0 | 718 | - | 1/14,36 | - |
6 | D140210 | Sư phạm Tin học | 50 | 0 | 342 | - | 1/6,84 | - |
7 | D140211 | Sư phạm Vật lý | 50 | 0 | 394 | - | 1/7,88 | - |
8 | D140212 | Sư phạm Hoá học | 50 | 0 | 472 | - | 1/9,44 | - |
9 | D140213 | Sư phạm Sinh học | 50 | 0 | 466 | - | 1/9,32 | - |
10 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 50 | 0 | 449 | - | 1/8,98 | - |
11 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | 50 | 0 | 185 | - | 1/3,7 | - |
12 | D140219 | Sư phạm Địa lý | 50 | 0 | 378 | - | 1/7,56 | - |
13 | D220113 | Việt Nam học | 70 | 0 | 445 | - | 1/6,36 | - |
14 | D220310 | Lịch sử | 50 | 0 | 9 | - | 1/0,18 | - |
15 | D220330 | Văn học | 110 | 0 | 112 | - | 1/1,02 | - |
16 | D220340 | Văn hoá học | 65 | 0 | 25 | - | 1/0,38 | - |
17 | D310401 | Tâm lý học | 70 | 0 | 335 | - | 1/4,79 | - |
18 | D310501 | Địa lý học | 65 | 0 | 57 | - | 1/0,88 | - |
19 | D320101 | Báo chí | 120 | 0 | 409 | - | 1/3,41 | - |
20 | D420201 | Công nghệ sinh học | 65 | 0 | 438 | - | 1/6,74 | - |
21 | D440102 | Vật lý học | 65 | 0 | 242 | - | 1/3,72 | - |
22 | D440112 | Hóa học | 130 | 0 | 514 | - | 1/3,95 | - |
23 | D440217 | Địa lý tự nhiên | 65 | 0 | 208 | - | 1/3,2 | - |
24 | D440301 | Khoa học Môi trường | 65 | 0 | 366 | - | 1/5,63 | - |
25 | D460112 | Toán ứng dụng | 65 | 0 | 190 | - | 1/2,92 | - |
26 | D480201 | Công nghệ thông tin | 120 | 0 | 605 | - | 1/5,04 | - |
27 | D760101 | Công tác xã hội | 65 | 0 | 272 | - | 1/4,18 | - |
28 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 | 0 | 549 | - | 1/8,45 | - |
Đăng ký nhận tỉ lệ chọi trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2014 !
Hãy soạn tin: CH DDS gửi 8712
Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận thông tin điểm thi mới nhất
Xem, tra cứu: Tỉ lệ chọi Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2014,2013,2012. Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2014 được cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất