Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

Mã trường: VLU
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm công nghệ A01 2023: 19
2021: 19
2 7140246 Sư phạm công nghệ D01 2023: 19
2021: 19
3 7140246 Sư phạm công nghệ C04 2023: 19
2021: 19
4 7140246 Sư phạm công nghệ C14 2023: 19
2021: 19
5 7140101 Giáo dục học A01 2023: 15
2021: 21.5
6 7140101 Giáo dục học D01 2023: 15
2021: 21.5
7 7140101 Giáo dục học C00 2023: 15
2021: 21.5
8 7140101 Giáo dục học C19 2023: 15
2021: 21.5
9 7140114 Quản lý giáo dục A01 2023: 15
2021: 15
10 7140114 Quản lý giáo dục D01 2023: 15
2021: 15
11 7140114 Quản lý giáo dục C00 2023: 15
2021: 15
12 7140114 Quản lý giáo dục C19 2023: 15
2021: 15
Mã trường: VLU
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học -- 2023: 600
2 7140114 Quản lý giáo dục -- 2023: 600
3 7140246 Sư phạm công nghệ -- 2023: 600
Mã trường: VLU
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm công nghệ A01 2023: 24
2 7140246 Sư phạm công nghệ D01 2023: 24
3 7140246 Sư phạm công nghệ C04 2023: 24
4 7140246 Sư phạm công nghệ C14 2023: 24
5 7140101 Giáo dục học A01 2023: 18
6 7140101 Giáo dục học D01 2023: 18
7 7140101 Giáo dục học C00 2023: 18
8 7140101 Giáo dục học C19 2023: 18
9 7140114 Quản lý giáo dục A01 2023: 18
10 7140114 Quản lý giáo dục D01 2023: 18
11 7140114 Quản lý giáo dục C00 2023: 18
12 7140114 Quản lý giáo dục C19 2023: 18

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục