Mã trường: BKA | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A00 |
2023: 27.57 2021: 27.46 |
|
2 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A01 |
2023: 27.57 2021: 27.46 |
|
3 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00 |
2023: 26.74 2021: 27.26 |
|
4 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A01 |
2023: 26.74 2021: 27.26 |
|
5 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00 |
2023: 25.55 2021: 26.5 |
|
6 | EE1 | Kỹ thuật điện | A01 |
2023: 25.55 2021: 26.5 |
|
7 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00 |
2023: 23.94 2021: 24.5 |
|
8 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A01 |
2023: 23.94 2021: 24.5 |
Mã trường: BKA | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 2023: 72.23 | |
2 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 2023: 68.74 | |
3 | EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 2023: 61.27 | |
4 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 2023: 53.84 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa