Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa chọn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DSK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 2023: 22.5
2022: 22.75
2021: 22.8
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 2023: 22.5
2022: 22.75
2021: 22.8
3 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01 2023: 22.5
2022: 22.75
2021: 22.8
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01 2023: 22.5
2022: 22.75
2021: 22.8
5 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 2023: 21.3
2022: 20.8
2021: 19.45
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 2023: 21.3
2022: 20.8
2021: 19.45
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông C01 2023: 21.3
2022: 20.8
2021: 19.45
8 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 2023: 21.3
2022: 20.8
2021: 19.45
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2023: 21.2
2022: 21.5
2021: 21.85
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2023: 21.2
2022: 21.5
2021: 21.85
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C01 2023: 21.2
2022: 21.5
2021: 21.85
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01 2023: 21.2
2022: 21.5
2021: 21.85
13 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) A00 2023: 20.7
14 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) A01 2023: 20.7
15 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) C01 2023: 20.7
16 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) D01 2023: 20.7
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00 2022: 19.7
2021: 19.7
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A01 2022: 19.7
2021: 19.7
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) C01 2022: 19.7
2021: 19.7
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) D01 2022: 19.7
2021: 19.7
Mã trường: DSK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 2023: 26.16
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 2023: 26.16
3 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01 2023: 26.16
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01 2023: 26.16
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2023: 25.2
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2023: 25.2
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C01 2023: 25.2
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01 2023: 25.2
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 2023: 24.87
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 2023: 24.87
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông C01 2023: 24.87
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 2023: 24.87
13 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) A00 2023: 24.85
14 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) A01 2023: 24.85
15 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) C01 2023: 24.85
16 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) D01 2023: 24.85

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa