Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ chế biến thực phẩm chọn trường Đại Học Cần Thơ - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Cần Thơ

Mã trường: TCT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 2023: 23.83
2022: 23.5
2021: 25
2 7540101 Công nghệ thực phẩm A01 2023: 23.83
2022: 23.5
2021: 25
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00 2023: 23.83
2022: 23.5
2021: 25
4 7540101 Công nghệ thực phẩm D07 2023: 23.83
2022: 23.5
2021: 25
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00 2023: 22
2022: 19
2021: 22
6 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A01 2023: 22
2022: 19
2021: 22
7 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00 2023: 22
2022: 19
2021: 22
8 7540104 Công nghệ sau thu hoạch D07 2023: 22
2022: 19
2021: 22
9 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 2023: 21.25
2022: 17.75
2021: 23.5
10 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A01 2023: 21.25
2022: 17.75
2021: 23.5
11 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00 2023: 21.25
2022: 17.75
2021: 23.5
12 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản D07 2023: 21.25
2022: 17.75
2021: 23.5
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01 2023: 20
2022: 19.25
2021: 20.75
14 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) B08 2023: 20
2022: 19.25
2021: 20.75
15 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) D07 2023: 20
2022: 19.25
2021: 20.75
16 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. A02 2023: 15
2022: 15
2021: 19.25
17 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. B00 2023: 15
2022: 15
2021: 19.25
18 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. B08 2023: 15
2022: 15
2021: 19.25
19 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. D07 2023: 15
2022: 15
2021: 19.25
Mã trường: TCT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 2023: 27.5
2022: 28.25
2021: 28
2 7540101 Công nghệ thực phẩm A01 2023: 27.5
2022: 28.25
2021: 28
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00 2023: 27.5
2022: 28.25
2021: 28
4 7540101 Công nghệ thực phẩm D07 2023: 27.5
2022: 28.25
2021: 28
5 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01 2023: 25.25
2022: 25.5
2021: 24.25
6 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) B08 2023: 25.25
2022: 25.5
7 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) D07 2023: 25.25
2022: 25.5
2021: 24.25
8 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) D08 2021: 24.25
9 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00 2023: 22.75
2022: 23.75
2021: 19.5
10 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A01 2023: 22.75
2022: 23.75
2021: 19.5
11 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00 2023: 22.75
2022: 23.75
2021: 19.5
12 7540104 Công nghệ sau thu hoạch D07 2023: 22.75
2022: 23.75
2021: 19.5
13 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 2023: 22.25
2022: 26.25
2021: 24.25
14 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A01 2023: 22.25
2022: 26.25
2021: 24.25
15 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00 2023: 22.25
2022: 26.25
2021: 24.25
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản D07 2023: 22.25
2022: 26.25
2021: 24.25
17 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02 2023: 20
2022: 22.25
2021: 19.5
18 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao B00 2023: 20
2022: 22.25
2021: 19.5
19 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao B08 2023: 20
2022: 22.25
20 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao D07 2023: 20
2022: 22.25
2021: 19.5
21 7620110 Khoa học cây trồng D08 2021: 19.5

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Cần Thơ để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ chế biến thực phẩm