Mã trường: DHK | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00 |
2023: 22 2022: 22.5 2021: 20 |
|
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01 |
2023: 22 2022: 22.5 2021: 20 |
|
3 | 7340122 | Thương mại điện tử | C15 |
2023: 22 2022: 22.5 2021: 20 |
|
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01 |
2023: 22 2022: 22.5 2021: 20 |
|
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 |
2023: 19 2022: 20 2021: 22 |
|
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 |
2023: 19 2022: 20 2021: 22 |
|
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C15 |
2023: 19 2022: 20 2021: 22 |
|
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 |
2023: 19 2022: 20 2021: 22 |
|
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00 |
2023: 18 2022: 18 2021: 17 |
|
10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01 |
2023: 18 2022: 18 2021: 17 |
|
11 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C15 |
2023: 18 2022: 18 2021: 17 |
|
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01 |
2023: 18 2022: 18 2021: 17 |
|
13 | 7310101 | Kinh tế | A00 |
2023: 17 2022: 16 2021: 18 |
|
14 | 7310101 | Kinh tế | A01 |
2023: 17 2022: 16 2021: 18 |
|
15 | 7310101 | Kinh tế | C15 |
2023: 17 2022: 16 2021: 18 |
|
16 | 7310101 | Kinh tế | D01 |
2023: 17 2022: 16 2021: 18 |
|
17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00 |
2023: 17 2022: 16 2021: 16 |
|
18 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A01 |
2023: 17 2022: 16 2021: 16 |
|
19 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | C15 |
2023: 17 2022: 16 2021: 16 |
|
20 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | D01 |
2023: 17 2022: 16 2021: 16 |
|
21 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia) | A00 |
2023: 17 2021: 16 |
|
22 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia) | A01 |
2023: 17 2021: 16 |
|
23 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia) | C15 |
2023: 17 2021: 16 |
|
24 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia) | D01 |
2023: 17 2021: 16 |
Mã trường: DHK | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) | A00 | 2023: 24 | |
2 | 7310101 | Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) | A01 | 2023: 24 | |
3 | 7310101 | Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) | C15 | 2023: 24 | |
4 | 7310101 | Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) | D01 | 2023: 24 | |
5 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00 | 2023: 22 | |
6 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A01 | 2023: 22 | |
7 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | C15 | 2023: 22 | |
8 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | D01 | 2023: 22 | |
9 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00 | 2023: 18 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A01 | 2023: 18 | |
11 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | C15 | 2023: 18 | |
12 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | D01 | 2023: 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Thương Mại