Đề án tuyển sinh Đại Học Hoa Sen năm 2024

➤ Thông tin tuyển sinh Đại Học Hoa Sen năm 2024 đầy đủ và chi tiết nhất

Tải về đề án tuyển sinh

Trường: Đại học Đại Học Hoa SenXem điểm chuẩn

Mã trườngHSU

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HOA SEN NĂM 2023:

Đầu năm 2023, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen (HSU) công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2023. Theo đó, HSU dự kiến xét tuyển 4.000 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy dành cho 28 ngành học theo 4 phương thức xét tuyển sau:

Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2023

Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023

1. Phương thức 1 – Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2023, trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT năm 2023 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của BGDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5.00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.

2. Phương thức 2 – Xét tuyển trên kết quả học bạ THPT, thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau:

- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lớp 12: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (điểm làm tròn đến một số thập phân), riêng ngành Phim điểm ấn phẩm Portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn một số thập phân):

- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT theo tổ hợp 03 môn: Điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

3. Phương thức 3 – xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen, đây là phương thức mới được nhà trường áp dụng cho xét tuyển năm nay. Theo đó, thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và thỏa một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

- Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.

- Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

- Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT.

- Có bằng TCCN hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

4. Phương thức 4 -Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 , bên cạnh xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM, nhà trường còn áp dụng xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023. Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

Đối với ấn phẩm Portfolio áp dụng cho phương thức 2, 3 và 4 , thí sinh lựa chọn 1 trong 3 cách trình bày sau: 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện; 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn; hoặc Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.

Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2023. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng.

Các ngành tuyển sinh đại học năm 2023 của trường gồm 28 ngành đào tạo thuộc 5 nhóm ngành: Kinh doanh – Quản lý; Thiết kế – Nghệ thuật, Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn, Công nghệ thông tin, Xã hội nhân văn.

STT

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Tổ hợp môn

1

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

2

Marketing

7340115

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

4

Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

6

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

7

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

8

Quan hệ công chúng

7320108

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

9

Thương mại điện tử

7340122

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

10

Quản trị khách sạn

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

11

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

7810202

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

12

Quản trị sự kiện

7340412

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

13

Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

14

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

15

Digital Marketing

7340114

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

16

Kinh tế thể thao

7310113

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

17

Luật kinh tế

7380107

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

18

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/ tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

19

Trí tuệ nhân tạo

7480207

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

20

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

21

Công nghệ tài chính

7340205

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

22

Thiết kế Đồ họa

7210403

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

23

Thiết kế Thời trang

7210404

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

24

Phim

7210304

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

25

Thiết kế nội thất

7580108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

26

Nghệ thuật số

7210408

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

27

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử 
(D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử 
(D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý 
(D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

28

Tâm lý học

7310401

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 
(D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học 
(D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử 
(D09)

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển chính thức của từng đợt sẽ thông tin trong thông báo tuyển sinh của Trường. Tùy tình hình tuyển sinh các đợt của Trường, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định các ngành, chỉ tiêu cho các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu. Trường dự kiến các đợt nhận hồ sơ như sau:

  • Đối với phương thức 1 (theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia):
  • Đợt 1: theo mốc thời gian quy định chung của BGDĐT
  • Đối với phương thức 2, 3,4 (theo phương thức riêng của Trường):
  • Đợt 1: từ ngày 27/02/2023 đến ngày 02/07/2023 (nghỉ lễ 30/04 và 01/05)
  • Đợt 2: từ ngày 03/07/2023 đến ngày 03/09/2023
  • Đợt 3: từ ngày 04/09/2023 đến ngày 17/09/2023
  • Đợt 4: từ ngày 18/09/2023 đến ngày 01/10/2023
  • Đợt 5: từ ngày 02/10/2023 đến ngày 22/10/2023
  • Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023.

Thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển cho Trường theo cách thức như sau:

-  Đăng ký trực tiếp (và liên hệ tư vấn, hỗ trợ, giải đáp thắc mắc liên quan đến việc tổ chức xét tuyển của Trường): Phòng 201 (Lầu 2), Trường Đại học Hoa Sen, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.HCM. Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn.

-  Gửi bưu điện: Thí sinh chuyển phát nhanh qua bưu điện (trên bìa thư ghi rõ “Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học”) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.HCM.

ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.

CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

Các tổ hợp môn:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (*)

D07: Toán, Tiếng Anh (*), Hóa học

D08: Toán, Tiếng Anh (*), Sinh học

D09: Toán, Tiếng Anh (*), Lịch sử

D14: Ngữ văn, Tiếng Anh (*), Lịch sử

D15: Ngữ văn, Tiếng Anh (*), Địa lý,

D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật (*)

CHỈ TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH 2024

Điểm thi THPT

Phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT). Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Điểm học bạ

Phương thức xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính HK2 của lớp 12

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

  • Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6,0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Điểm thi ĐGNL QG HN

Phương thức xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội 2024

Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150).

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Điểm thi ĐGNL QG HCM

Phương thức xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2024

Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2024 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200)

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

Phương thức xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;

- Có bằng Cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;

- Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN), hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển;

- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH;

- Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành xét tuyển;

- Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Xem thêm điểm chuẩn Đại Học Hoa Sen