1. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo các phương thức sau:
Stt |
Tên Phương thức |
Mã Phương thức |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 |
Xét theo kết quả học tập THPT (PT1) |
200 |
85% |
Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường |
2 |
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT2) |
100 |
15% (bao gồm cả chỉ tiêu tuyển sinh quốc tế) |
|
3 |
Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (PT3) |
402 |
||
4 |
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4) |
303 |
||
Tổng |
100% |
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Stt |
Lĩnh vực |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
ĐHCQ |
VLVH |
Từ xa |
|||||
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
Sư phạm toán học |
7140209 |
25 |
16 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
2 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
25 |
x |
A00: Toán, Lý, Hóa C02: Văn, Toán, Hóa C20: Văn, Địa, GDCD D01: Toán, Văn, Anh |
||
3 |
Kinh doanh và quản lý |
Kế toán |
7340301 |
150 |
170 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
220 |
300 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
40 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
6 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
40 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
7 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
120 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
8 |
Pháp luật |
Luật |
7380101 |
150 |
45 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh |
9 |
Khoa học sự sống |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
20 |
6 |
x |
A11 - Toán, Hóa, GDCD B02 - Toán, Sinh, Địa B04 - Toán, Sinh, GDCD C13 - Văn, Sinh, Địa |
10 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
250 |
75 |
300 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
11 |
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
90 |
85 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
180 |
x |
A00 : Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
||
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
x |
A07 – Toán, Sử, Địa A09 – Toán, Địa, GDCD C04 – Toán, Văn, Địa C14 – Toán, Văn, GDCD |
||
14 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
20 |
6 |
x |
A00 : Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
15 |
Sản xuất và chế biến |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
15 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
16 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
40 |
30 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh B02 - Toán, Sinh, Địa C08 - Văn, Hóa, Sinh |
17 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A02 - Toán, Lý, Sinh B04 - Toán, Sinh, GDCD C13 - Văn, Sinh, Địa |
||
18 |
Chăn nuôi |
7620105 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh B02 - Toán, Sinh, Địa C08 - Văn, Hóa, Sinh |
||
19 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh C02 – Văn, Toán, Hóa D08 – Toán, Sinh, Anh |
||
20 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
120 |
42 |
300 |
D01 - Toán, Văn, Anh D09 - Toán, Sử, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
21 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
20 |
x |
C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
||
22 |
Báo chí và thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
60 |
18 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh |
23 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
Du lịch |
7810101 |
100 |
30 |
x |
C20 - Văn, Địa, GDCD D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
24 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
12 |
x |
A09 – Toán, Địa, GDCD B04 – Toán, Sinh, GDCD C20 – Văn, Địa, GDCD D15 – Văn, Địa, Anh |
Tổng |
1840 |
550 |
900 |
|
* Quy ước tổ hợp môn
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh).
3. Đối tượng
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
4. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.