Đề án tuyển sinh Đại Học Lâm nghiệp năm 2024

➤ Thông tin tuyển sinh Đại Học Lâm nghiệp năm 2024 đầy đủ và chi tiết nhất

Tải về đề án tuyển sinh

Trường: Đại học Đại Học Lâm nghiệpXem điểm chuẩn

Mã trường: LNH

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NĂM 2023:

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

   Đối tượng tuyển sinh: là thí sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo các phương thức như sau:

a. Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).

Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

- Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301):  đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 trong Quy chế tuyển sinh.

- Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303): cụ thể như sau:

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

+ Thí sinh học tại các trường chuyên;

+ Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm.

+ Người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

Các ngành học xét tuyển thẳng gồm: Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái.

d. Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh  giá năng lực.

Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (mã tổ hợp: Q00; tên tổ hợp: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) và kỳ thi tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (Mã tổ hợp: K00, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K01, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K02, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh.

Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực, kỳ thi tư duy gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin.

Chú ý: Thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng mã phương thức xét tuyển 200, cụ thể:

- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1-Vẽ mẫu người bằng bút chì, Năng khiếu vẽ NT 2-Vẽ bố cục màu) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406).

- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (Vẽ tổ hợp tĩnh vật và bố cục tạo hình) do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406) .

4. Thời gian tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố công khai trên Website của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/, dự kiến như sau:

a. Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT: Sau khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT

b. Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), xét tuyển thẳng và xét theo kết quả đánh giá năng lực, dự kiến gồm các đợt xét tuyển:

- Đợt 1: Xét tuyển sớm (trước khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT)

- Đợt 2: Theo kế hoạch của Bộ GD và ĐT

5. Hình thức nhận hồ sơ:

Thí sinh đăng ký trực tuyến trên công thông tin của Trường ĐHLN tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.

Hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện, nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội

6. Chỉ tiêu tuyển sinh

 Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học được phân bổ tại bảng 01 ở dưới. Đối với phương thức xét tuyển thẳng được ưu tiên xét trước phương thức 1 và phương thức 2 và chỉ tiêu không hạn chế.

Bảng 01. Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học

(Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)

DANH MỤC NGÀNH, CHỈ TIÊU, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2023 (Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ tiêu

A

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH

1

7850106

Ngành Quản lý Tài nguyên thiên nhiên

(Chương trình nhập khẩu từ Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ)

-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường

-  Chuyên ngành Khoa học môi trường

-  Chuyên ngành Quản lý lưu vực

-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước

B08 (Toán; Sinh; Anh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

D07 (Toán; Hóa; Anh)

D10 (Toán; Địa; Anh)

60

B

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT

I

Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản

1

7340301

Ngành Kế toán:

-  Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

-  Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

-  Chuyên ngành Kế toán công

-  Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

200

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh:

-  Chuyên ngành Logistics

-  Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

200

3

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

4

7510605

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

5

7310101

Kinh tế

-  Chuyên ngành kinh tế đầu tư

-  Chuyên ngành kinh tế quốc tế

-  Chuyên ngành kinh tế phát triển

-  Chuyên ngành kinh tế tài nguyên và môi trường

-  Chuyên ngành kinh tế nông nghiệp



A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

6

7340116

Ngành Bất động sản:

-  Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản

-  Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản

-  Chuyên ngành Định giá bất động sản

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

7

7850103

Ngành Quản lý đất đai:

-  Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai

-  Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất

-  Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

8

7760101

Ngành Công tác xã hội

A00 (Toán; Lý; Hóa)

C00 (Văn; Sử; Địa)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

9

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

-  Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch

-  Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành

-  Chuyên ngành Quản trị nhà hang

-  Chuyên ngành Quản trị khách sạn

A00 (Toán; Lý; Hóa)

C00 (Văn; Sử; Địa)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

II

Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái

10

7620205

Ngành Lâm sinh

-  Chuyên ngành kỹ thuật lâm sinh

-  Chuyên ngành Sinh thái rừng và môi trường

-  Chuyên ngành Điều tra quy hoạch, Viễn thám

-  Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng

-  Chuyên ngành Giống cây lâm nghiệp

-  Chuyên ngành Biến đổi khí hậu, Rừng ngập mặn

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

11

7620211

Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

-  Chuyên ngành Kiểm lâm

-  Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học

-  Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững

-  Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng

-  Chuyên ngành Bảo vệ thực vật

A00 (Toán; Lý; Hóa)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

160

12

7850101

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

-  Chuyên ngành Quản lý môi trường

-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

13

7850104

 Ngành Du lịch sinh thái

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

C00 (Văn; Sử; Địa)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

III

Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

14

7549001

Ngành Công nghệ chế biến lâm sản

-  Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất

-  Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ

-  Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

D07 (Toán; Hóa; Anh)

60

15

7580108

Ngành Thiết kế nội thất

A00 (Toán; Lý; Hóa)

 

 

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

 

 

D01 (Văn; Toán; Anh)

 

 

 H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)

100

IV

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan 

16

7580201

Ngành Kỹ thuật xây dựng

-  Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp

-  Chuyên ngành Công trình giao thông

-  Chuyên ngành Công trình thủy lợi

-  Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

17

7580102

 Ngành Kiến trúc cảnh quan

-  Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan

-  Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

-  Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

A00 (Toán; Lý; Hóa)

D01 (Văn; Toán; Anh)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)

100

V

Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

18

7620110

Ngành Khoa học cây trồng, gồm các chuyên ngành:

-  Sản xuất giống cây trồng

-  Nông nghiệp công nghệ cao

-  Khuyến nông

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

19

7480104

Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

200

20

7510203

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử:

-  Chuyên ngành Tự động hóa

-  Chuyên ngành Robot

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

21

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:

-  Chuyên ngành Động cơ ô tô

-  Chuyên ngành Khung gầm ô tô

-  Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

22

7520103

 Ngành Kỹ thuật cơ khí

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

23

7420201

Ngành Công nghệ sinh học:

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

B08 (Toán; Sinh; Anh)

60

24

7640101

Ngành Thú y

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

B08 (Toán; Sinh; Anh)

100

 

1. Thông tin chung

- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp

- Mã trường: LNH

- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, TP. Hà Nội

- Số ngành tuyển sinh: 27 ngành (có danh mục kèm theo)

- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.300 chỉ tiêu

2. Đối tượng, phạm vi, phương thức tuyển sinh và đào tạo

a) Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); học sinh đang học lớp 12.

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.

b) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

3. DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/

Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS

7620205.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon

7620205.02

A00; A16; B00; D01

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

8

Kỹ nghệ gỗ và nội thất  (Dự kiến)

Mã thí điểm

A00; A16; D01; D07

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán công

7340301.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán

7340301.03

A00; A16; C15; D01

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số

7340101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị logistics

7340101.03

A00; A16; C15; D01

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

7310101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

7310101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế số

7310101.03

A00; A16; C15; D01

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Tài chính

7340201.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Ngân hàng

7340201.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính

7340201.03

A00; A16; C15; D01

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn

7810103.01

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103.02

A00; C00; C15; D01

15

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

16

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Địa tin học

7850103.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

7850103.02

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

7850103.03

A00; A16; B00; D01

17

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao

7620110.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

7620110.02

A00; A16; B00; D01

19

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

7580102.01

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

7580102.02

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

7580102.03

A00; D01; C15; V01

20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng

7580201.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

7580201.02

A00; A01; A16; D01

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

23

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

7520103.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520103.02

A00; A01; A16; D01

24

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

25

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

26

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

27

Chăn nuôi

7620105

A00; A16; B00; B08

 

Một số ngành khác (có thông báo sau)

 

 

Ghi chú:

Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.

Điểm thi THPT

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm học bạ

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12

Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng.

- Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301):  đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 trong Quy chế tuyển sinh.

- Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303): cụ thể như sau:

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

+ Thí sinh học tại các trường chuyên;

+ Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm.

+ Người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

Điểm thi ĐGNL QG HN

Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.

Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (mã tổ hợp: Q00; tên tổ hợp: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) 

Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội

Học phí:

Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.

Tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh

- Trong giờ hành chính: Liên hệ số điện thoại 024.33840440, 024.33840707 hoặc TS.Lê Ngọc Hoàn - Phó Trưởng phòng Đào tạo (điện thoại: 0915092976);

- Tư vấn 24/7: Liên hệ tổ tư vấn tuyển sinh, điện thoại/zalo 0968293466;

Tư vấn trực tuyến: Tại cổng thông tin https://vnuf.edu.vn

Xem thêm điểm chuẩn Đại Học Lâm nghiệp