1. Chỉ tiêu cụ thể theo từng phương thức từng miền
Tên trường/ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh |
Ký hiệu trường |
Ký hiệu ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của BCA sử dụng để xét tuyển |
|||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||||||
Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy |
|
|
|
A00 |
CA1 |
||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
|
7860113 |
140 |
||||||||
– Phía Bắc |
PCH |
|
70 |
6 |
1 |
6 |
1 |
51 |
5 |
||
– Phía Nam |
PCS |
|
70 |
6 |
1 |
6 |
1 |
51 |
5 |
– Tuyển sinh phía Bắc: thí sinh các tỉnh, thành phố từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.
– Tuyển sinh phía Nam: thí sinh các tỉnh, thành phố từ Thành phố Đà Nẵng trở vào.
2. Ký hiệu mã tổ hợp xét tuyển vào trường theo quy ước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Mã tổ hợp A00 gồm các môn Toán, Vật lý, Hóa học
3. Ký hiệu mã bài thi đánh giá của Bộ Công an
Mã bài thi |
Phần trắc nghiệm |
Phần tự luận |
CA1 |
Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, ngôn ngữ Anh |
Toán |