Đề án tuyển sinh Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2024

➤ Thông tin tuyển sinh Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2024 đầy đủ và chi tiết nhất

Tải về đề án tuyển sinh

Trường: Đại học Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)Xem điểm chuẩn

Mã trường: TLA

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC THỦY LỢI NĂM 2023:

Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

I

 Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt 

1

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

120

2

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*)

A00, A01, D01, D07

210

3

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

140

4

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

100

5

TLA114

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

270

6

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

A00, A01, D01, D07

90

7

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, D01, D07

90

8

TLA110

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

A00, A01, D01, D07

90

9

TLA103

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

A00, A01, D01, D07

70

10

TLA119

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

90

11

TLA109

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D01

80

12

TLA118

Kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

80

13

TLA106

Công nghệ thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

340

14

TLA116

Hệ thống thông tin 

A00, A01, D01, D07

120

15

TLA117

Kỹ thuật phần mềm 

A00, A01, D01, D07

120

16

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 

A00, A01, D01, D07

120

17

TLA127

An ninh mạng 

A00, A01, D01, D07

120

18

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

A00, A01, D01, D07

270

19

TLA123

Kỹ thuật Ô tô (*)

A00, A01, D01, D07

210

20

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

180

21

TLA112

Kỹ thuật điện (*)

A00, A01, D01, D07

210

22

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)

A00, A01, D01, D07

210

23

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (*)

A00, A01, D01, D07

140

24

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

A00, A01, D01, D07

70

25

TLA401

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

180

26

TLA402

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

180

27

TLA403

Kế toán

A00, A01, D01, D07

180

28

TLA404

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

210

29

TLA407

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

180

30

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

180

31

TLA405

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

110

32

TLA203

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

140

33

TLA408

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

110

34

TLA409

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

110

35

TLA410

Kinh tế số

A00, A01, D01, D07

100

36

TLA301

Luật

A00, A01, C00, D01

120

37

TLA204

Ngôn ngữ Hàn (Dự kiến)

A01, D01, D07, D08

50

38

TLA205

Ngôn ngữ Trung (Tiếng Trung)

A01, D01, D07, D04

50

II

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

1

TLA201

Kỹ thuật xây dựng (**)

A00, A01, D01, D07

60

Tổng chỉ tiêu

 

5500

Ghi chú:

(*) Sinh viên có thể được đăng ký học chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.

(**) Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.

Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp

Danh sách môn

Mã tổ hợp

Danh sách môn

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C00

Văn, Sử, Địa

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

 

 

2.            Phương thức xét tuyển

2.1.         Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

2.2.         Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển kết hợp với kết quả học THPT cho các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên (đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển); học sinh có học lực xếp loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12; chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả học tập THPT (chi tiết sẽ công bố trong Đề án tuyển sinh 2023);

2.3.         Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng);

2.4.         Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

2.5.         Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức;

3.            Thông tin liên lạc

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Thủy lợi, Phòng 134 Nhà A4, số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội; Điện thoại: 02435631537; Email: tuyensinh@tlu.edu.vn.

Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

Điểm thi THPT

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).

Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy gồm các ngành:

Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

Xét tuyển kết hợp

Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024 cũng tính 05 học kỳ như trên), kết hợp với ưu tiên cộng điểm các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên; học sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT

Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau:

ĐXT = (Điểm M1+Điểm M2+Điểm Ngoại ngữ * 2)/4  * 3 + ĐƯT + Điểm cộng XT

Trong đó:

+ Điểm M1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/3;

+ Điểm M2 – (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2)/3;

+ Điểm M3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3)/3;

+ ĐỨT: Là điểm ưu tiên Khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:

a) Thí sinh là học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; học sinh các trường chuyên; học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

b) Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:


c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

Thông tin liên lạc

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Thủy lợi, Phòng 134 Nhà A4, số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội;

Điện thoại: 02435631537;

Email: tuyensinh@tu.edu.vn.

Website: tlu.edu.vn

Xem thêm điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)