Mã tuyển sinh: VGU
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC NĂM 2023
Ngành tuyển sinh năm 2023:
- Khoa học máy tính (CSE)
- Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)
- Kỹ thuật cơ khí (MEN)
- Kỹ thuật xây dựng (BCE)
- Kiến trúc (ARC)
- Quản trị kinh doanh (BBA)
- Tài chính và Kế toán (BFA)
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc đang học lớp 12 tại các trường Trung học phổ thông Việt Nam hoặc quốc tế;
- Thí sinh đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của VGU và Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGD&ĐT).
2. Phương thức tuyển sinh
Stt
|
Phương thức
|
Nội dung
|
1
|
Phương thức 1: TestAS
|
- Thí sinh làm Bài thi TestAS do VGU tổ chức bao gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject Specific Test).
|
2
|
Phương thức 2: Học bạ THPT
|
- Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT của Việt Nam trong năm tuyển sinh.
- Xét tuyển dựa trên Tổng điểm trung bình của 05 môn học: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (thường là tiếng Anh) và 02 môn tự chọn. Thí sinh lựa chọn 02 môn tự chọn trong các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Lịch sử và Địa lý trong ba năm THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Tổng điểm trung bình 5 môn bao gồm điểm cộng đạt ít nhất 7,0
|
3
|
Phương thức 3: Tuyển thẳng
|
- Xét tuyển thẳng thí sinh có thành tích học tập đặc biệt: thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh/thành phố; đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế hoặc cấp quốc gia Việt Nam.
* Các giải thưởng cấp quốc tế, quốc gia và tỉnh/thành phố có hiệu lực trong vòng 3 năm kể từ thời điểm đạt giải.
- Là học sinh của một trong các trường THPT được ưu tiên xét tuyển (danh sách các trường THPT chuyên, năng khiếu và không chuyên do trường quy định) và đáp ứng đồng thời:
* Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ít nhất tương đương IELTS học thuật 6.0; và
* Tổng điểm trung bình 5 môn đạt ít nhất 8,50 ((theo công thức áp dụng cho Phương thức 2)
|
4
|
Phương thức 4: Chứng chỉ THPT quốc tế
|
- Thí sinh có các chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, A-Level kết hợp với AS-Level hoặc IGCSE, WACE…); hoặc chứng chỉ bài thi năng lực quốc tế (TestAS, SAT, ACT...);
- Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo danh sách do VGU quy định xem tại đây.
|
5
|
Phương thức 5: Kết quả tốt nghiệp THPT
|
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT của năm tuyển sinh hiện tại hoặc các năm trước theo tổ hợp môn xét tuyển (A00, A01, D01, D03, D05, D07, V00, V02).
|
3. Yêu cầu về Tiếng Anh đầu vào
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ít nhất tương đương IELTS học thuật 5.0 hoặc TOEFL iBT 42 còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ; hoặc
- Đạt ít nhất 71 điểm trong bài thi onSET do VGU tổ chức; hoặc
- Điểm trung bình môn tiếng Anh trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt ít nhất 7,5 (thang điểm 10) (áp dụng Phương thức 2); hoặc một số trường hợp ngoại lệ sẽ do Hội đồng tuyển sinh xem xét và quyết định; hoặc
- Đạt ít nhất 7,5 điểm (thang điểm 10) môn tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia trong năm tuyển sinh (áp dụng cho Phương thức 5).
* Thí sinh được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào nếu:
Thí sinh đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức trong danh mục do trường quy định ;
Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế mà ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra là tiếng Anh.
1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh các trường Trung học phổ thông (THPT) Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh (đang là học sinh lớp 12). Thí sinh đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của VGU và Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khoa học máy tính (CSE)
|
7480101
|
250
|
2
|
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)
|
7520208
|
150
|
3
|
Kỹ thuật cơ khí (MEN)
|
7520103
|
90
|
4
|
Kiến trúc (ARC)
|
7580101
|
90
|
5
|
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)
|
7580201
|
30
|
6
|
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)
|
7510104
|
30
|
7
|
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)
|
7510206
|
30
|
8
|
Quản trị kinh doanh (BBA)
|
7340101
|
140
|
9
|
Tài chính và Kế toán (BFA)
|
7340202
|
90
|
Tổng cộng
|
900
|
Điểm thi THPT
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn tương ứng với ngành thí sinh đăng ký:
- CSE, ECE, MEN, SME và BCE: A00/A01/D07/D26
- EPE: A00/A01/B00/D07
- BFA và BBA: A00/A01/D01/D03/D05/D07
- ARC: A00/A01/D26/V00
Điểm học bạ
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Điều kiện xét tuyển:
- Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào học bạ/bảng điểm THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Hạn nộp hồ sơ: 31/05/2024
Điểm thi riêng
Thi tuyển (TestAS)
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh làm bài thi TestAS gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject Specific Test)
- Thời gian thi, xét tuyển:
- Hạn nộp hồ sơ: 10/05/2024
- Ngày thi: 25 và 26/05/2024
Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng
- Điều kiện xét tuyển:
- Tuyển thẳng thí sinh có thành tích học tập xuất sắc: thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế/Hội nghị khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF); đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi (HSG) bậc THPT cấp quốc gia hoặc tỉnh/thành phố; đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc gia;
- Thí sinh đạt HSG lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT và đồng thời:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 6.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
- Điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8,5 trở lên
Chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế
Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, A-Level kết hợp với AS-Level hoặc IGCSE, WACE, SACE…); hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (TestAS, SAT, ACT);
Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo Phụ lục 3, Quy chế tuyển sinh đại học của VGU
Học phí một học kỳ đối với khóa tuyển năm 2024
Mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển. Mức học phí của các chương trình đào tạo áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2024 như sau:
STT
|
Chương trình đào tạo
|
Học phí đối với SV Việt Nam (đồng)
|
1
|
CSE
|
40.900.000
|
2
|
ECE
|
40.900.000
|
3
|
MEN
|
40.900.000
|
4
|
ARC
|
40.900.000
|
5
|
BCE
|
40.900.000
|
6
|
SME
|
40.900.000
|
7
|
EPE
|
40.900.000
|
8
|
BBA
|
43.600.000
|
9
|
BFA
|
43.600.000
|
Thông tin chi tiết về phương thức tuyển sinh, chương trình đào tạo, hướng dẫn quy trình nộp hồ sơ, chính sách học phí, học bổng được công bố tại website https://vgu.edu.vn/vi/admission hoặc liên hệ:
- Phòng Tiếp thị và Tuyển sinh, Trường Đại học Việt Đức: Phòng 220, Tòa nhà Hành chính, Đường Vành Đai 4, KP.4, P. Thới Hòa, TX. Bến Cát, Bình Dương
- Văn phòng Trường Đại học Việt Đức tại Tp. Hồ Chí Minh: Tòa nhà L'Mark Orchard Parkview (tầng 5), số 130-132 Hồng Hà, P.9, Q. Phú Nhuận
- Điện thoại: 0988 54 52 54 - (028) 3825 6340
- Email: study@vgu.edu.vn