1. Đối tượng tuyển sinh
– Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển sinh (quân nhân nhập ngũ từ năm 2023 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm tuyển sinh.
– Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
– Nữ thanh niên ngoài Quân đội và nữ quân nhân: Tuyển 10% chỉ tiêu cho Ngành Y khoa và Dược học.
– Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học tại Học viện Quân y phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh Quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh Quân sự cấp trung đoàn và tương đương).
2. Về độ tuổi của thí sinh (tính đến năm dự tuyển)
a) Thanh niên ngoài Quân đội từ 17 – 21 tuổi.
b) Quân nhân tại ngũ hoặc xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩ vụ tham gia công an nhân dân từ 18 – 23 tuổi.
3. Vùng tuyển sinh
– Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
– Tuyển chỉ tiêu thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc và hộ khẩu thường trú ở phía Nam theo quy định.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh (chi tiết theo vùng, miền)
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Tổng chỉ tiêu |
YQH |
|
|
385 |
1 |
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
|
7720101 |
1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa |
335 |
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
218 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
197 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
21 |
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
117 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
106 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
11 |
2 |
Ngành Dược |
|
7720201 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
26 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
23 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
03 |
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
14 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
13 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
01 |
3 |
Ngành Y học dự phòng |
|
7720110 |
Toán, Hóa, Sinh |
10 |
|
Thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
06 |
|
Thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
04 |
* Ghi chú: Tuyển 15 chỉ tiêu trong số 385 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.