THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP TẠI ĐỒNG NAI NĂM 2023:
1. Số ngành tuyển sinh: 14 ngành với tổng chỉ tiêu là 1.000 chỉ tiêu. Đáng chú ý năm nay nhà trường tuyển mới ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin); Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và dự kiến mở ngành Tài chính ngân hàng.
2. Đa dạng phương thức xét tuyển: Nhằm tạo điều kiện cho thí sinh có nhiều lựa chọn vào các ngành học của nhà trường, năm 2023, nhà trường có 4 phương thức xét tuyển gồm: (1) Xét tuyển bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT; (2) Xét tuyển bằng học bạ THPT; (3) Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và (4) Xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo).
Cụ thể như sau:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Phương thức xét tuyển
|
1
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
7480104
|
60
|
A00, A01, C15, D01
|
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023 các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ).
Tổng điểm TB 3 năm THPT hoặc tổng điểm TB 3 môn của học kỳ I năm lớp 12/cả năm lớp 12 của các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01.
3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của ĐH Quốc Gia TP. HCM.
4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
80
|
A00, A01, C15, D01
|
3
|
Kế toán
|
7340301
|
80
|
A00, A01, C15, D01
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
7810103
|
60
|
A00, A01, C15, D01
|
5
|
Thú y
|
7640101
|
150
|
A00, B00, C15, D01
|
6
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
60
|
A00, B00, C15, D01
|
7
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
60
|
A00, B00, C15, D01
|
8
|
Lâm sinh
|
7620205
|
50
|
A00, B00, C15, D01
|
9
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
80
|
A00, B00, C15, D01
|
10
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
7620211
|
80
|
A00, B00, C15, D01
|
11
|
Quản lí tài nguyên & Môi trường
|
7850101
|
60
|
A00, B00, C15, D01
|
12
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
60
|
A00, B00, C15, D01
|
13
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
60
|
A00, B00, C15, D01
|
14
|
Tài chính ngân hàng (dự kiến)
|
7340201
|
60
|
A00, A01, C15, D01
|
(1) Đối với phương thức 1 (Thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT 2023 để xét tuyển) Dự kiến xét tuyển khoảng 30% tổng chỉ tiêu
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.
(2) Đối với phương thức 2 (Thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển) Dự kiến xét tuyển khoảng 60% tổng chỉ tiêu
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ít nhất 1 trong 3 tiêu chí sau:
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
(3) Đối với phương thức 3 (Thí sinh dùng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển). Dự kiến xét tuyển khoảng 5% tổng chỉ tiêu.
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên.
(4) Đối với phương thức 4 (Xét tuyển thẳng) Dự kiến xét tuyển khoảng 5% tổng chỉ tiêu Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước (không phân biệt vùng miền, dân tộc, giới tính...).
3. Chỉ tiêu
TT
|
Ngành tuyển sinh năm 2024
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Thời gian đào tạo (năm)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Thú y
|
7640101
|
150
|
5
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C15 (Toán, Văn, KHXH) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
2
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
50
|
4
|
3
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
50
|
4
|
4
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
50
|
5
|
5
|
Lâm sinh
|
7620205
|
50
|
5
|
6
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
50
|
4
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C15 (Toán, Văn, KHXH) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
7
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
70
|
4
|
8
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
60
|
4
|
9
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
7620211
|
60
|
5
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) C00 (Văn, Sử, Địa) C15 (Toán, Văn, KHXH) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
10
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
60
|
4
|
11
|
Quản lí tài nguyên & Môi trường
|
7850101
|
50
|
4
|
12
|
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
60
|
4
|
13
|
Kế toán
|
7340301
|
70
|
4
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
70
|
4
|
15
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
50
|
4
|
16
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
7810103
|
50
|
4
|
|
Tổng
|
|
1.000
|
|
|
Điểm thi THPT
Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024
Đối với phương thức 1 (thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT để xét tuyển): xét tuyển 40% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.
Điểm học bạ
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)
(1) Kết quả học tập học kỳ I năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển;
(2) Kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển;
(3) Tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.
Đối với phương thức 2 (thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển): xét tuyển 50% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ít nhất 1 trong 3 tiêu chí sau:
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
Điểm thi ĐGNL QG HCM
Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐH Quốc Gia TP. HCM
Đối với phương thức 3 (thí sinh dùng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển): xét tuyển 05% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200).
Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối với phương thức 4: (Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT): xét tuyển 05% tổng chỉ tiêu đối với thí sinh đạt các tiêu chí theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Học phí:
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
Văn Phòng tuyển sinh - Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp, Thị trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
Website: www.vnuf2.edu.vn
Fanpage: Facebook.com/VNUF2
Điện thoại: 0251 6508 777 / 0251 6578 999
Zalo: 035.484848.9
|