Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Chính Sách và Phát Triển - 2023
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 27 | Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 26.8 | Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 27.3 | Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 27.3 | Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
6 | 7340201_1 | Tài chính - Ngân hàng CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
7 | 7310106_1 | Kinh tế quốc tế CLC Giảng dạy bằng Tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 26.5 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.21 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 27.24 | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 27.17 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 34.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
Xem điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển Tất cả phương thức TẠI ĐÂY
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn học bạ Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2024 chính xác. Xem điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2024 xét theo kết quả học tập THPT chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com