Điểm chuẩn vào Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa năm 2019
Phương thức xét tuyển trường cao đẳng Công Nghiệp Tuy Hòa năm 2019:
- Phương thức 1: Xét điểm kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT (lớp 12).
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C210403 | Thiết kế đồ họa | A00; D01 | 0 | |
2 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 0 | |
3 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01 | 0 | |
4 | C340301 | Kế toán | A00; A01; D1 | 0 | |
5 | C420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00 | 0 | |
6 | C480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; D01 | 0 | |
7 | C480202 | Tin học ứng dụng | A00; D01 | 0 | |
8 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A00; A01 | 0 | |
9 | C510203 | Công nghệ cơ điện tử | A00; A01 | 0 | |
10 | C510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A00; A01 | 0 | |
11 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 0 | |
12 | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 0 | |
13 | C510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 0 | |
14 | C510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | A00; B00 | 0 | |
15 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00; B00 | 0 | |
16 | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất | A00; A01 | 0 | |
17 | C515902 | Công nghệ kĩ thuật trắc địa | A00; A01 | 0 | |
18 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00 | 0 | |
19 | C850103 | Quản lí đất đai | A00; A01 | 0 |