Điểm chuẩn vào trường Cao đẳng công nghiệp và xây dựng năm 2019
Phương thức tuyển sinh: Xét học bạ THPT/ THCS
Thời gian tuyển sinh: Tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A | 10 | |
2 | C220113 | Việt Nam học | C | 11 | |
3 | C220113 | Việt Nam học | D1 | 10 | |
4 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 10 | |
5 | C340301 | Kế toán | A,D1 | 10 | |
6 | C480202 | Tin học ứng dụng | A,D1 | 10 | |
7 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 10 | |
8 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 | |
9 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A | 10 | |
10 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 10 | |
11 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 10 | |
12 | C511001 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | A | 10 | |
13 | C580302 | Quản lý xây dựngChuyên ngành: | A | 10 |