Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường CTU - Đại Học Cần Thơ năm 2024

Năm 2024, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Cần Thơ là 10.060. Trường sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét điểm thi V-SAT; Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT;....

Điểm chuẩn CTU - Đại học Cần Thơ năm 2024 xét điểm thi TN THPT, học bạ, V-SAT được cập nhật chi tiết phía dưới.

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm nonM01; M06; M1125.95
Giáo dục Tiểu họcA00; C01; D01; D0325.65
Giáo dục Công dânC00; C19; D14; D1527.31
Giáo dục thể chấtT00; T01; T0625.6
Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D0726.79
Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0724.56
Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D2926.22
Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D2426.6
Sư phạm Sinh họcB00; B0825.38
Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1527.83
Sư phạm Lịch sửC00; D14; D6428.43
Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D4427.9
Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D1526.93
Sư phạm tiếng PhápD01; D03; D14; D6423.7
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0025.81
Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1525.2
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)D01; D14; D1524.4
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)D01; D14; D1524.45
Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D6421
Triết họcC00; C19; D14; D1525.51
Văn họcC00; D01; D14; D1526.1
Kinh tếA00; A01; C02; D0124.1
Chính trị họcC00; C19; D14; D1525.9
Xã hội họcA01; C00; C19; D0126.19
Báo chíC00; D01; D14; D1526.87
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0124.94
Thông tin - thư việnA01; D01; D03; D2922.15
Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D0124.05
Quản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D01; D0723.1
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0121.5
MarketingA00; A01; C02; D0124.6
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D0124.8
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D0723.7
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D0124.5
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D0124.8
Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D0723.5
Kế toánA00; A01; C02; D0124.2
Kiểm toánA00; A01; C02; D0123.7
LuậtA00; C00; D01; D0326.01
Luật (Khu Hòa An)A00; C00; D01; D0325.5
Luật kinh tếA00; C00; D01; D0326.85
Sinh họcA02; B00; B03; B0815
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0720
Công nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D0720.75
Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B0815
Hóa họcA00; B00; C02; D0723.15
Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D0715
Toán ứng dụngA00; A01; A02; B0023.23
Thống kêA00; A01; A02; B0021.6
Khoa học máy tínhA00; A0124.43
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0122.9
Kỹ thuật phần mềmA00; A0124.83
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D01; D0722.9
Hệ thống thông tinA00; A0123.48
Hệ thống thông tin (CTCLC)A01; D01; D0722.8
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A0124.28
Công nghệ thông tinA00; A0125.35
Công nghệ thông tin (CTCLC)A01; D01; D0723.7
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)A00; A0123.05
An toàn thông tinA00; A0123.75
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0723.55
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D0721.05
Quản lý công nghiệpA00; A01; D0123
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125.1
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)A00; A0123.53
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0123.63
Kỹ thuật ô tôA00; A0124.2
Kỹ thuật điệnA00; A01; D0723.4
Kỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D0721.9
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0123
Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B0822.8
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0124.05
Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (CTCLC)A01; D01; D0722.45
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0722.15
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0715
Vật lý Kỹ thuậtA00; A01; A02; C0121
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0720.5
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D0720
Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0715
Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D0716
Kiến trúcV00; V01; V02; V0321.5
Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D0718
Kỹ thuật xây dựngA00; A0121.2
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D0720
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0115
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0115
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D0715
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)A00; B00; B08; D0715
Chăn nuôiA00; A02; B00; B0815
Nông họcB00; B08; D0715
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao.A02; B00; B08; D0715
Bảo vệ thực vậtB00; B08; D0715
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D0715
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0115
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D0121
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0118.5
Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D0715
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D0715
Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D0715
Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D0715
Thú yA02; B00; B08; D0723.3
Hóa dượcA00; B00; C02; D0724.5
Du lịchC00; D01; D14; D1526.8
Du lịch (Khu Hòa An)C00; D01; D14; D1525.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D0124.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D0722.9
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0718
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D0122.5
Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0721.7

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm nonM01; M06; M1126.6
Giáo dục Tiểu họcA00; C01; D01; D0328.6
Giáo dục Công dânC00; C19; D14; D1527.6
Giáo dục thể chấtT00; T01; T0627.2
Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D0729.6
Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0727.6
Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D2929.25
Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D2429.5
Sư phạm Sinh họcB00; B0829.12
Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1528.4
Sư phạm Lịch sửC00; D14; D6428.3
Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D4428.1
Sư phạm tiếng AnhD01; D14. D1528.45
Sư phạm tiếng PhápD01; D03; D14; D6426.25
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0029.2
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh.D01; D14; D1527.7
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)D01; D14; D1527.4
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)D01; D14; D1524.5
Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D6418
Triết họcC00; C19; D14; D1518
Văn họcC00; D01; D14; D1527.1
Kinh tếA00; A01; C02; D0127.7
Chính trị họcC00; C19; D14; D1525.75
Xã hội họcA01; C00; C19; D0127.3
Báo chíC00; D01; D14; D1527.7
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0128.3
Thông tin - thư việnA01; D01; D03; D2923
Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D0127.6
Quản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D01; D0725.75
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0124.75
MarketingA00; A01; C02; D0128.3
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D0128.5
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D0727.6
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D0128
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D0128.4
Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D0726.6
Ke toánA00; A01; C02; D0127.8
Kiểm toánA00; A01; C02; D0127.85
Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp.A00; C00; D01; D0327.2
Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính.A00; C00; D01; D0325.5
Luật kinh tếA00; C00; D01; D0327.8
Sinh họcA02; B00; B03; B0824.5
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0727.25
Công nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D0726.5
Sinh học ứng dụngA00; A01.B00; B0825
Hóa họcA00; B00; C02; D0726
Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D0718.75
Toán ứng dụngA00; A01; A02; B0026.5
Thống kêA00; A01; A02; B0025.5
Khoa học máy tínhA00; A0128.25
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0127
Kỹ thuật phần mềmA00; A0128.25
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D01; D0726
Hệ thống thông tinA00; A0127
Hệ thống thông tin (CTCLC)A01; D01; D0723
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A0127.9
Công nghệ thông tinA00; A0128.6
Công nghệ thông tin (CTCLC)A01; D01; D0727
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)A00; A0126.2
An toàn thông tinA00; A0127.5
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0727.7
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D0725.25
Quản lý công nghiệpA00; A0 1; D0126.9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A0 1; D0128.8
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)A00; A0126.75
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0127.2
Kỹ thuật ô tôA00; A0127.6
Kỹ thuật điệnA00; A01; D0726.5
Kỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D0724.8
Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B0827.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0127.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)A01; D01; D0725.8
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0724.75
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0718
Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C0118
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0727.3
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D0723
Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0723.25
Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D0724.5
Kiến trúcv00; V01; V02; V0324
Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D0722.25
Kỹ thuật xây dựngA00; A0126
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D0724.25
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0118
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0121
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D0718
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)A00; B00; B08; D0718
Chăn nuôiA00; A02; B00; B0820
Nông họcB00; B08; D0721.75
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao.A02; B00; B08; D0719.5
Bảo vệ thực vậtB00; B08; D0724.25
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D0718
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0118
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D0125.5
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0118
Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D0721.5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D0721
Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D0719.75
Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D0721
Thú yA02; B00; B08; D0727.5
Hóa dượcA00; B00; C02; D0728.5
Du lịchC00; D01; D14; D1527.5
Du lịch (Khu Hòa An)C00; D01; D14; D1525.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D0127.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D0726.4
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0724.5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D0122.5
Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0725.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh;D09; D10288
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)D09; D10291
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)D09; D10255
Ngôn ngữ PhápA07; D09; D10225
Triết họcA07; B08; D09; D10225
Kinh tếA00; A01282
Chính trị họcA07; B08; D09; D10229
Xã hội họcA01; A07; D09; D10275
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01318
Thông tin - Thư việnA01; A07; D09; D10225
Quản trị kinh doanhA00; A01298
Quản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D07228
Quàn trị kinh doanh (Khu Hòa An)A00; A01231
MarketingA00; A01309
Kinh doanh quốc tếA00; A01328
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D07316
Kinh doanh thương mạiA00; A01309
Tài chính - Ngân hàngA00; A01311
Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D07303
Kế toánA00; A01276
Kiểm toánA00; A01259
Luật; 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp;A00; A01; D09; D10226
Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính;A00; A01; D09; D10225
Luật kinh tếA00; A01; D09; D10282
Sinh họcA02; B00; B08225
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07267
Công nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D07291
Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B08225
Hóa họcA00; B00; D07237
Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D07225
Toán ứng dụngA00; A01; A02; B00225
Thống kêA00; A01; A02; B00265
Khoa học máy tínhA00; A01335
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01250
Kỹ thuật phần mềmA00; A01336
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D07300
Hệ thông thông tinA00; A01282
Hệ thống thông tin (CTCLC)A01; D07286
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01321
Công nghệ thông tinA00; A01349
Công nghệ thông tin (CTCLC)A01; D07318
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)A00; A01249
An toàn thông tinA00; A01306
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D07302
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D07250
Quản lý công nghiệpA00; A01244
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01330
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)A00; A01272
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01269
Kỹ thuật ô tôA00; A01314
Kỹ thuật điệnA00; A01; D07247
Kỹ thuật điện (CTCLC)A01; D07250
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01260
Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B08327
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01320
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)A01; D07241
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D07225
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07225
Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02225
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07266
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D07265
Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D07225
Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D07244
Kiến trúcV00; V02; V03249
Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D07225
Kỹ thuật xây dựngA00; A01251
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D07251
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01225
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01225
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D07225
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)A00; B00; B08; D07225
Chăn nuôiA00; A02; B00; B08225
Nông họcB00; B08; D07225
Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trảng; - Nông nghiệp công nghệ cao;A02; B00; B08; D07225
Bảo vệ thực vậtB00; B08; D07238
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D07225
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; B00; D07225
Kinh tế nông nghiệpA00; A01240
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01225
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)A00; B00; B08; D07225
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D07225
Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D07225
Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D07225
Thú yA02; B00; B08; D07291
Hóa dượcA00; B00; D07327
Du lịchA01; A07; D09; D10316
Du lịch (Khu Hòa An)A01; A07; D09; D10227
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01247
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D07243
Quàn lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07237
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01231
Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D07234

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây