Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Lang 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường VLU - Đại Học Văn Lang năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh theo 06 phương thức: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025;...

Điểm chuẩn VLU - Đại học Văn Lang 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcN0018
PianoN0018
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hìnhS0018
Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhS0018
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhH01; H03; H04; V0016
Thiết kế công nghiệpH03; H04; H05; H0616
Thiết kế đồ họaH03; H04; H05; H0616
Thiết kế thời trangH03; H04; H05; H0616
Thiết kế mỹ thuật sốH03; H04; H05; H0616
Ngôn ngữ AnhD01; D08; D1016
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D1416
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D10; D14; D6616
Văn họcC00; D01; D14; D6616
Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0716
Tâm lý họcB00; B03; C00; D0116
Đông phương họcA01; C00; D01; D0416
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D0119
Công nghệ truyền thôngA00; A01; C01; D0116
Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0119
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0116
MarketingA00; A01; C01; D0116
Bất động sảnA00; A01; C04; D0116
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0116
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0116
Thương mại điện tửA00; A01; C01; D0116
Tài chính - ngân hàngA00; A01; C04; D0116
Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D0116
Kế toánA00; A01; D01; D1016
LuậtA00; A01; C00; D0116
Luật kinh tếA00; A01; C00; D0116
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0816
Công nghệ sinh học y dượcA00; B00; D07; D0816
Công nghệ thẩm mỹA00; B00; D07; D0816
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0116
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0716
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D1016
Hệ thống thông tinA00; A01; D07; D1016
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D1016
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0116
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0116
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D0816
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0116
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D0716
Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; C01; D0116
Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0816
Kiến trúcV00; V01; H0216
Thiết kế nội thấtH03; H04; H05; H0616
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0716
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0716
Nông nghiệp công nghệ caoA00; B00; D07; D0816
Y khoaA00; B00; D08; D1222.5
Dược họcA00; B00; D0721
Điều dưỡngB00; C08; D07; D0819
Răng - Hàm - MặtA00; B00; D07; D0822.5
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819
Du lịchA00; A01; C00; D0116
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhA00; A01; D01; D0316
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0316
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D0316

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcN0024Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
PianoN0024Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hìnhS0024Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hìnhS0024Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
Công nghệ Điện ảnh, Truyền hìnhH01; H03; H04; V0024Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
Thiết kế Công nghiệpH03; H04; H05; H0624Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
Thiết kế Đồ họaH03; H04; H05; H0624Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
Thiết kế Thời trangH03; H04; H05; H0624Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
Thiết kế Mỹ thuật sốH03; H04; H05; H0624Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
Ngôn ngữ AnhD01; D08; D1024Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D1418
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D10; D14; D6618
Văn họcC00; D01; D14; D6618
Kinh tế Quốc tếA00; A01; D01; D0718
Tâm lý họcB00; B03; C00; D0118
Đông phương họcA01; C00; D01; D0418
Truyền thông Đa phương tiệnA00; A01; C00; D0120
Công nghệ Truyền thôngA00; A01; C01; D0118
Quan hệ Công chúngA00; A01; C00; D0120
Quản trị Kinh doanhA00; A01; C01; D0118
MarketingA00; A01; C01; D0118
Bất động sảnA00; A01; C04; D0118
Kinh doanh Quốc tếA00; A01; C01; D0118
Kinh doanh Thương mạiA00; A01; C01; D0118
Thương mại Điện tửA00; A01; C01; D0118
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0118
Công nghệ Tài chínhA00; A01; C01; D0118
Kế toánA00; A01; D01; D1018
LuậtA00; A01; C00; D0118
Luật Kinh tếA00; A01; C00; D0118
Công nghệ Sinh họcA00; A02; B00; D0818
Công nghệ Sinh học Y dượcA00; B00; D07; D0818
Công nghệ Thẩm mỹA00; B00; D07; D0818
Khoa học Dữ liệuA00; A01; C01; D0118
Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệuA00; A01; D01; D0718
Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; D01; D1018
Hệ thống Thông tinA00; A01; D07; D1018
Công nghệ Thông tinA00; A01; D01; D1018
Công nghệ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0118
Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tửA00; A01; C01; D0118
Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D07; D0818
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0118
Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D0118
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D0718
Kỹ thuật Hàng khôngA00; A01; C01; D0118
Công nghệ Thực phẩmA00; B00; C08; D0818
Kiến trúcV00; V01; H0224Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
Thiết kế Nội thấtH03; H04; H05; H0624Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D01; D0718
Quản lý Xây dựngA00; A01; D01; D0718
Y khoaA00; B00; D08; D1224Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
Dược họcA00; B00; D0724Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
Điều dưỡngB00; C08; D07; D0819.5Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
Răng - Hàm - MặtA00; B00; D07; D0824Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; B00; D07; D0819.5Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
Du lịchA00; A01; C00; D0118
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA00; A01; D01; D0318
Quản trị Khách sạnA00; A01; D01; D0318
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uốngA00; A01; D01; D0318

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạc750Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
Piano650Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình650Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình650Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
Thiết kế Công nghiệp650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
Thiết kế Đồ họa650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
Thiết kế Thời trang650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
Thiết kế Mỹ thuật số650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
Ngôn ngữ Anh650
Ngôn ngữ Trung Quốc650
Ngôn ngữ Hàn Quốc650
Văn học650
Kinh tế Quốc tế650
Tâm lý học650
Đông phương học650
Truyền thông Đa phương tiện650
Công nghệ Truyền thông650
Quan hệ Công chúng650
Quản trị Kinh doanh650
Marketing650
Bất động sản650
Kinh doanh Quốc tế650
Kinh doanh Thương mại650
Thương mại Điện tử650
Tài chính - Ngân hàng650
Công nghệ Tài chính650
Kế toán650
Luật650
Luật Kinh tế650
Công nghệ Sinh học650
Công nghệ Sinh học Y dược650
Công nghệ Thẩm mỹ650
Khoa học Dữ liệu650
Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu650
Kỹ thuật Phần mềm650
Hệ thống Thông tin650
Công nghệ Thông tin650
Công nghệ Kỹ thuật ô tô650
Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử650
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường650
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng650
Kỹ thuật Cơ điện tử650
Kỹ thuật nhiệt650
Kỹ thuật Hàng không650
Công nghệ Thực phẩm650
Kiến trúc650TS thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10)
Thiết kế Nội thất650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
Kỹ thuật Xây dựng650
Quản lý Xây dựng650
Y khoa750Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
Dược học750Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
Điều dưỡng700Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
Răng - Hàm - Mặt750Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học700Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
Du lịch650
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành650
Quản trị Khách sạn650
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống650

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây