Điểm chuẩn trường VLU - Đại Học Văn Lang năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh theo 06 phương thức: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025;...
Điểm chuẩn VLU - Đại học Văn Lang 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | N00 | 18 | |
Piano | N00 | 18 | |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 16 | |
Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 16 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 16 | |
Văn học | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 16 | |
Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Marketing | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Tài chính - ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 16 | |
Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D10 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 16 | |
Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 16 | |
Kiến trúc | V00; V01; H02 | 16 | |
Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 22.5 | |
Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 22.5 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | N00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Piano | N00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình | S00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | S00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Thiết kế Công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Thiết kế Đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Thiết kế Thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Thiết kế Mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
Kinh tế Quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
Truyền thông Đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
Công nghệ Truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Quan hệ Công chúng | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Marketing | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Kinh doanh Thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Thương mại Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
Công nghệ Tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
Công nghệ Sinh học Y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
Công nghệ Thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
Hệ thống Thông tin | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
Kỹ thuật Hàng không | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Thiết kế Nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Quản lý Xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
Dược học | A00; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
Quản trị Khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | 750 | Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Piano | 650 | Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình | 650 | Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | 650 | Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Thiết kế Công nghiệp | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Thiết kế Đồ họa | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Thiết kế Thời trang | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Thiết kế Mỹ thuật số | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
Văn học | 650 | ||
Kinh tế Quốc tế | 650 | ||
Tâm lý học | 650 | ||
Đông phương học | 650 | ||
Truyền thông Đa phương tiện | 650 | ||
Công nghệ Truyền thông | 650 | ||
Quan hệ Công chúng | 650 | ||
Quản trị Kinh doanh | 650 | ||
Marketing | 650 | ||
Bất động sản | 650 | ||
Kinh doanh Quốc tế | 650 | ||
Kinh doanh Thương mại | 650 | ||
Thương mại Điện tử | 650 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
Công nghệ Tài chính | 650 | ||
Kế toán | 650 | ||
Luật | 650 | ||
Luật Kinh tế | 650 | ||
Công nghệ Sinh học | 650 | ||
Công nghệ Sinh học Y dược | 650 | ||
Công nghệ Thẩm mỹ | 650 | ||
Khoa học Dữ liệu | 650 | ||
Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | ||
Kỹ thuật Phần mềm | 650 | ||
Hệ thống Thông tin | 650 | ||
Công nghệ Thông tin | 650 | ||
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 650 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | 650 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 650 | ||
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 650 | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | 650 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 650 | ||
Kỹ thuật Hàng không | 650 | ||
Công nghệ Thực phẩm | 650 | ||
Kiến trúc | 650 | TS thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Thiết kế Nội thất | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
Kỹ thuật Xây dựng | 650 | ||
Quản lý Xây dựng | 650 | ||
Y khoa | 750 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
Dược học | 750 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
Điều dưỡng | 700 | Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên | |
Răng - Hàm - Mặt | 750 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 700 | Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên | |
Du lịch | 650 | ||
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 650 | ||
Quản trị Khách sạn | 650 | ||
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 650 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây