Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UED - Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy tổng 1150 chỉ tiêu. Trong đó đào tạo sư phạm dự kiến 500 chỉ tiêu, đào tạo ngoài sư phạm dự kiến 650 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn UED - Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2024 dựa theo điểm thi THPT, kết quả ĐGNL của ĐHQGHN, ĐGNL của ĐHQG TPHCM, xét chứng chỉ quốc tế đã được công bố. Chi tiết được đăng tải dưới đây.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiênA00; A01; B00; D0126.58
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lýD01; C00; D14; D1528.76
3GD3Khoa học Giáo dục và KhácA00; B00; C00; D0124.92
4GD4Giáo dục tiểu họcA00; B00; C00; D0128.89
5GD5Giáo dục mầm nonA00; B00; C00; D0127.85

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.106
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí100
3GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)80
4GD4Giáo dục Tiểu học103
5GD5Giáo dục Mầm non100

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.996
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí996
3GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)996
4GD4Giáo dục Tiểu học996
5GD5Giáo dục Mầm non996

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.1350CCQT SAT
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí1350CCQT SAT
3GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)1350CCQT SAT
4GD4Giáo dục Tiểu học1350CCQT SAT
5GD5Giáo dục Mầm non1350CCQT SAT