Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hà Hoa Tiên năm 2019
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Hà Hoa Tiên là 500 chỉ tiêu đối với ngành đào tạo đại học và 300 chỉ tiêu đối với ngành đào tạo cao đẳng.
Trường có hai phương thức xét tuyển: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPTQG năm 2019 và xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
Dự kiến, điểm chuẩn năm 2019 của trường sẽ công bố trước 9/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D1 | 13.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 13 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1,2,3,4 | 13.5 | |
4 | 7340201 | Tài Chính ngân hàng | A, A1 | 13 | |
5 | 7340201 | Tài Chính ngân hàng | D1,2,3,4 | 13.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A, A1 | 13 | |
7 | 7340301 | Kế toán | D1,2,3,4 | 13.5 | |
8 | 7480104 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 13 | |
9 | 7480104 | Công nghệ thông tin | D1 | 13.5 | |
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1 | 13 | |
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 13 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 13 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kt điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 13 | |
14 | C220201 | Ngôn Ngữ Anh | D1 | 11 | Cao đẳng |
15 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
16 | C340101 | Quản trị kinh doanh | D1,2,3,4 | 11 | Cao đẳng |
17 | C340201 | Tài Chính ngân hàng | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
18 | C340201 | Tài Chính ngân hàng | D1,2,3,4 | 11 | Cao đẳng |
19 | C340301 | Kế toán | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
20 | C340301 | Kế toán | D1,2,3,4 | 11 | Cao đẳng |
21 | C480202 | Tin học ứng dụng | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
22 | C480202 | Tin học ứng dụng | D1 | 11 | Cao đẳng |
23 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
24 | C510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
25 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
26 | C510303 | Công nghệ kt điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 10 | Cao đẳng |