Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào NEU - Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2025
 
Năm 2025, Đại học Kinh tế Quốc Dân tuyển sinh tổng số 8.500 chỉ tiêu, với 73 mã tuyển sinh. Trong đó, có 8.200 chỉ tiêu dành cho hệ đại học chính quy và 300 chỉ tiêu dành cho các hệ đại học liên thông đại học chính quy. Trường duy trì 3 phương thức tuyển sinh bao gồm: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển kết hợp áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 và cho 3 nhóm đối tượng thí sinh.

Điểm chuẩn Đại học kinh tế Quốc Dân 2025 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL ĐHQGHN, ĐGNL ĐHQG TPHCM, chứng chỉ quốc tế, Xét tuyển kết hợp được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08.

Điểm chuẩn trúng tuyển là điểm quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0726.51
Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.52
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0725.8
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.79
Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0727.5
Kinh tế Đầu tưA00; A01; D01; D0726.5
Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0726.77
Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0725.25
Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0728.13
Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0726.42
Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0726.79
Toán kinh tếA00; A01; D01; D0726.73
Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D0728.07
Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D0726.5
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.1
Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; D0726.5
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724.75
MarketingA00; A01; D01; D0728.12
Digital MarketingA00; A01; D01; D0726.42
Bất động sảnA00; A01; D01; D0725.41
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0728.6
Quản trị Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.42
Quản trị Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0725.5
Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0728
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728.83
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0726.42
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.34
Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.25
Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D0726.42
Kế hoạch tài chínhA00; A01; D01; D0724.75
Tài chínhA00; A01; D01; D0725.5
Bảo hiểmA00; A01; D01; D0724.75
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IFA00; A01; D01; D0725.25
Kế toánA00; A01; D01; D0727.1
Kế toánA00; A01; D01; D0724.75
Kiểm toánA00; A01; D01; D0728.38
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCAA00; A01; D01; D0726.42
Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0726.06
Quản lý côngA00; A01; D01; D0725.42
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.1
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0726.5
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0727.5
Quan hệ lao độngA00; A01; D01; D0725
Quản lý dự ánA00; A01; D01; D0726.63
LuậtA00; A01; D01; D0725.96
Luật kinh tếA00; A01; D01; D0726.75
Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0726.44
Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0726.27
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0726.38
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.89
Công nghệ thông tin và chuyển đổi sốA00; A01; D01; D0725.25
An toàn thông tinA00; A01; D01; D0725.59
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.61
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.42
Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0723.75
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D0724.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.06
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726.25
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0724.17
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; D0723.5
Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0724.38
Quản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0725.64
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0724.92
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0725.5
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)A00; A01; D01; D0726.78
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)A00; A01; D01; D0725.9
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0726.4
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0727.5
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKDA00; A01; D01; D0725.1
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0724.2
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NHA00; A01; D01; D0726.29
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHA00; A01; D01; D0726.27
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)A00; A01; D01; D0724.25
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)A00; A01; D01; D0727.25
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0725.41
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)A00; A01; D01; D0727.69
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0726.13
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0725.44
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0724.7
Quản trị giải trí và sự kiệnA00; A01; D01; D0725.89
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0723
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0725.61
Quản trị lữ hànhA00; A01; D01; D0724.64
Truyền thông MarketingA00; A01; D01; D0727.61
Luật kinh doanhA00; A01; D01; D0725.5
Quản trị kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0726.29
Quản lý thị trườngA00; A01; D01; D0724.66
Thẩm định giáA00; A01; D01; D0724.55

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhQ0026.51Điểm đã được quy đổi
Kinh tế học (ngành Kinh tế)Q0026.52Điểm đã được quy đổi
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)Q0025.8Điểm đã được quy đổi
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)Q0026.79Điểm đã được quy đổi
Kinh tế đầu tưQ0027.5Điểm đã được quy đổi
Kinh tế Đầu tưQ0026.5Điểm đã được quy đổi
Kinh tế phát triểnQ0026.77Điểm đã được quy đổi
Kinh tế phát triểnQ0025.25Điểm đã được quy đổi
Kinh tế quốc tếQ0028.13Điểm đã được quy đổi
Kinh tế quốc tếQ0026.42Điểm đã được quy đổi
Thống kê kinh tếQ0026.79Điểm đã được quy đổi
Toán kinh tếQ0026.73Điểm đã được quy đổi
Quan hệ công chúngQ0028.07Điểm đã được quy đổi
Quan hệ công chúngQ0026.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanhQ0027.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanhQ0026.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanhQ0024.75Điểm đã được quy đổi
MarketingQ0028.12Điểm đã được quy đổi
Digital MarketingQ0026.42Điểm đã được quy đổi
Bất động sảnQ0025.41Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh quốc tếQ0028.6Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanh quốc tếQ0026.42Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanh quốc tếQ0025.5Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh thương mạiQ0028Điểm đã được quy đổi
Thương mại điện tửQ0028.83Điểm đã được quy đổi
Thương mại điện tửQ0026.42Điểm đã được quy đổi
Tài chính - Ngân hàngQ0027.34Điểm đã được quy đổi
Ngân hàngQ0025.25Điểm đã được quy đổi
Tài chính doanh nghiệpQ0026.42Điểm đã được quy đổi
Kế hoạch tài chínhQ0024.75Điểm đã được quy đổi
Tài chínhQ0025.5Điểm đã được quy đổi
Bảo hiểmQ0024.75Điểm đã được quy đổi
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IFQ0025.25Điểm đã được quy đổi
Kế toánQ0027.1Điểm đã được quy đổi
Kế toánQ0024.75Điểm đã được quy đổi
Kiểm toánQ0028.38Điểm đã được quy đổi
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCAQ0026.42Điểm đã được quy đổi
Khoa học quản lýQ0026.06Điểm đã được quy đổi
Quản lý côngQ0025.42Điểm đã được quy đổi
Quản trị nhân lựcQ0027.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị nhân lựcQ0026.5Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tin quản lýQ0027.5Điểm đã được quy đổi
Quan hệ lao độngQ0025Điểm đã được quy đổi
Quản lý dự ánQ0026.63Điểm đã được quy đổi
LuậtQ0025.96Điểm đã được quy đổi
Luật kinh tếQ0026.75Điểm đã được quy đổi
Luật thương mại quốc tếQ0026.44Điểm đã được quy đổi
Khoa học máy tínhQ0026.27Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tinQ0026.38Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tinQ0025.89Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tin và chuyển đổi sốQ0025.25Điểm đã được quy đổi
An toàn thông tinQ0025.59Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngQ0028.61Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngQ0026.42Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh nông nghiệpQ0023.75Điểm đã được quy đổi
Kinh tế nông nghiệpQ0024.35Điểm đã được quy đổi
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ0026.06Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạnQ0026.25Điểm đã được quy đổi
Quản lý tài nguyên và môi trườngQ0024.17Điểm đã được quy đổi
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênQ0023.5Điểm đã được quy đổi
Quản lý đất đaiQ0024.38Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh (E-BBA)Q0025.64Điểm đã được quy đổi
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKDQ0024.92Điểm đã được quy đổi
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)Q0025.5Điểm đã được quy đổi
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)Q0026.78Điểm đã được quy đổi
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)Q0025.9Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKDQ0026.4Điểm đã được quy đổi
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKDQ0027.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKDQ0025.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDQ0024.2Điểm đã được quy đổi
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NHQ0026.29Điểm đã được quy đổi
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHQ0026.27Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)Q0024.25Điểm đã được quy đổi
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)Q0027.25Điểm đã được quy đổi
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tếQ0025.41Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)Q0027.69Điểm đã được quy đổi
Khoa học dữ liệuQ0026.13Điểm đã được quy đổi
Trí tuệ nhân tạoQ0025.44Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật phần mềmQ0024.7Điểm đã được quy đổi
Quản trị giải trí và sự kiệnQ0025.89Điểm đã được quy đổi
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếQ0023Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạnQ0025.61Điểm đã được quy đổi
Quản trị lữ hànhQ0024.64Điểm đã được quy đổi
Truyền thông MarketingQ0027.61Điểm đã được quy đổi
Luật kinh doanhQ0025.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh thương mạiQ0026.29Điểm đã được quy đổi
Quản lý thị trườngQ0024.66Điểm đã được quy đổi
Thẩm định giáQ0024.55Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh26.51Điểm đã được quy đổi
Kinh tế học (ngành Kinh tế)26.52Điểm đã được quy đổi
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)25.8Điểm đã được quy đổi
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)26.79Điểm đã được quy đổi
Kinh tế đầu tư27.5Điểm đã được quy đổi
Kinh tế Đầu tư26.5Điểm đã được quy đổi
Kinh tế phát triển26.77Điểm đã được quy đổi
Kinh tế phát triển25.25Điểm đã được quy đổi
Kinh tế quốc tế28.13Điểm đã được quy đổi
Kinh tế quốc tế26.42Điểm đã được quy đổi
Thống kê kinh tế26.79Điểm đã được quy đổi
Toán kinh tế26.73Điểm đã được quy đổi
Quan hệ công chúng28.07Điểm đã được quy đổi
Quan hệ công chúng26.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh27.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanh26.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh24.75Điểm đã được quy đổi
Marketing28.12Điểm đã được quy đổi
Digital Marketing26.42Điểm đã được quy đổi
Bất động sản25.41Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh quốc tế28.6Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanh quốc tế26.42Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanh quốc tế25.5Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh thương mại28Điểm đã được quy đổi
Thương mại điện tử28.83Điểm đã được quy đổi
Thương mại điện tử26.42Điểm đã được quy đổi
Tài chính - Ngân hàng27.34Điểm đã được quy đổi
Ngân hàng25.25Điểm đã được quy đổi
Tài chính doanh nghiệp26.42Điểm đã được quy đổi
Kế hoạch tài chính24.75Điểm đã được quy đổi
Tài chính25.5Điểm đã được quy đổi
Bảo hiểm24.75Điểm đã được quy đổi
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF25.25Điểm đã được quy đổi
Kế toán27.1Điểm đã được quy đổi
Kế toán24.75Điểm đã được quy đổi
Kiểm toán28.38Điểm đã được quy đổi
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA26.42Điểm đã được quy đổi
Khoa học quản lý26.06Điểm đã được quy đổi
Quản lý công25.42Điểm đã được quy đổi
Quản trị nhân lực27.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị nhân lực26.5Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tin quản lý27.5Điểm đã được quy đổi
Quan hệ lao động25Điểm đã được quy đổi
Quản lý dự án26.63Điểm đã được quy đổi
Luật25.96Điểm đã được quy đổi
Luật kinh tế26.75Điểm đã được quy đổi
Luật thương mại quốc tế26.44Điểm đã được quy đổi
Khoa học máy tính26.27Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tin26.38Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tin25.89Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số25.25Điểm đã được quy đổi
An toàn thông tin25.59Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.61Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.42Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh nông nghiệp23.75Điểm đã được quy đổi
Kinh tế nông nghiệp24.35Điểm đã được quy đổi
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.06Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạn26.25Điểm đã được quy đổi
Quản lý tài nguyên và môi trường24.17Điểm đã được quy đổi
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên23.5Điểm đã được quy đổi
Quản lý đất đai24.38Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh (E-BBA)25.64Điểm đã được quy đổi
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD24.92Điểm đã được quy đổi
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)25.5Điểm đã được quy đổi
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)26.78Điểm đã được quy đổi
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)25.9Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD26.4Điểm đã được quy đổi
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD27.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD25.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD24.2Điểm đã được quy đổi
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH26.29Điểm đã được quy đổi
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH26.27Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)24.25Điểm đã được quy đổi
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)27.25Điểm đã được quy đổi
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế25.41Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)27.69Điểm đã được quy đổi
Khoa học dữ liệu26.13Điểm đã được quy đổi
Trí tuệ nhân tạo25.44Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật phần mềm24.7Điểm đã được quy đổi
Quản trị giải trí và sự kiện25.89Điểm đã được quy đổi
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế23Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạn25.61Điểm đã được quy đổi
Quản trị lữ hành24.64Điểm đã được quy đổi
Truyền thông Marketing27.61Điểm đã được quy đổi
Luật kinh doanh25.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh thương mại26.29Điểm đã được quy đổi
Quản lý thị trường24.66Điểm đã được quy đổi
Thẩm định giá24.55Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhK0026.51Điểm đã được quy đổi
Kinh tế học (ngành Kinh tế)K0026.52Điểm đã được quy đổi
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)K0025.8Điểm đã được quy đổi
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)K0026.79Điểm đã được quy đổi
Kinh tế đầu tưK0027.5Điểm đã được quy đổi
Kinh tế Đầu tưK0026.5Điểm đã được quy đổi
Kinh tế phát triểnK0026.77Điểm đã được quy đổi
Kinh tế phát triểnK0025.25Điểm đã được quy đổi
Kinh tế quốc tếK0028.13Điểm đã được quy đổi
Kinh tế quốc tếK0026.42Điểm đã được quy đổi
Thống kê kinh tếK0026.79Điểm đã được quy đổi
Toán kinh tếK0026.73Điểm đã được quy đổi
Quan hệ công chúngK0028.07Điểm đã được quy đổi
Quan hệ công chúngK0026.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanhK0027.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanhK0026.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanhK0024.75Điểm đã được quy đổi
MarketingK0028.12Điểm đã được quy đổi
Digital MarketingK0026.42Điểm đã được quy đổi
Bất động sảnK0025.41Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh quốc tếK0028.6Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanh quốc tếK0026.42Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanh quốc tếK0025.5Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh thương mạiK0028Điểm đã được quy đổi
Thương mại điện tửK0028.83Điểm đã được quy đổi
Thương mại điện tửK0026.42Điểm đã được quy đổi
Tài chính - Ngân hàngK0027.34Điểm đã được quy đổi
Ngân hàngK0025.25Điểm đã được quy đổi
Tài chính doanh nghiệpK0026.42Điểm đã được quy đổi
Kế hoạch tài chínhK0024.75Điểm đã được quy đổi
Tài chínhK0025.5Điểm đã được quy đổi
Bảo hiểmK0024.75Điểm đã được quy đổi
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IFK0025.25Điểm đã được quy đổi
Kế toánK0027.1Điểm đã được quy đổi
Kế toánK0024.75Điểm đã được quy đổi
Kiểm toánK0028.38Điểm đã được quy đổi
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCAK0026.42Điểm đã được quy đổi
Khoa học quản lýK0026.06Điểm đã được quy đổi
Quản lý côngK0025.42Điểm đã được quy đổi
Quản trị nhân lựcK0027.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị nhân lựcK0026.5Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tin quản lýK0027.5Điểm đã được quy đổi
Quan hệ lao độngK0025Điểm đã được quy đổi
Quản lý dự ánK0026.63Điểm đã được quy đổi
LuậtK0025.96Điểm đã được quy đổi
Luật kinh tếK0026.75Điểm đã được quy đổi
Luật thương mại quốc tếK0026.44Điểm đã được quy đổi
Khoa học máy tínhK0026.27Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tinK0026.38Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tinK0025.89Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tin và chuyển đổi sốK0025.25Điểm đã được quy đổi
An toàn thông tinK0025.59Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngK0028.61Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngK0026.42Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh nông nghiệpK0023.75Điểm đã được quy đổi
Kinh tế nông nghiệpK0024.35Điểm đã được quy đổi
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhK0026.06Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạnK0026.25Điểm đã được quy đổi
Quản lý tài nguyên và môi trườngK0024.17Điểm đã được quy đổi
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênK0023.5Điểm đã được quy đổi
Quản lý đất đaiK0024.38Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh (E-BBA)K0025.64Điểm đã được quy đổi
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKDK0024.92Điểm đã được quy đổi
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)K0025.5Điểm đã được quy đổi
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)K0026.78Điểm đã được quy đổi
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)K0025.9Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKDK0026.4Điểm đã được quy đổi
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKDK0027.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKDK0025.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDK0024.2Điểm đã được quy đổi
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NHK0026.29Điểm đã được quy đổi
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHK0026.27Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)K0024.25Điểm đã được quy đổi
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)K0027.25Điểm đã được quy đổi
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tếK0025.41Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)K0027.69Điểm đã được quy đổi
Khoa học dữ liệuK0026.13Điểm đã được quy đổi
Trí tuệ nhân tạoK0025.44Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật phần mềmK0024.7Điểm đã được quy đổi
Quản trị giải trí và sự kiệnK0025.89Điểm đã được quy đổi
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếK0023Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạnK0025.61Điểm đã được quy đổi
Quản trị lữ hànhK0024.64Điểm đã được quy đổi
Truyền thông MarketingK0027.61Điểm đã được quy đổi
Luật kinh doanhK0025.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh thương mạiK0026.29Điểm đã được quy đổi
Quản lý thị trườngK0024.66Điểm đã được quy đổi
Thẩm định giáK0024.55Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh26.51Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế học (ngành Kinh tế)26.52Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)25.8Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)26.79Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế đầu tư27.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế Đầu tư26.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế phát triển26.77Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế phát triển25.25Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế quốc tế28.13Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế quốc tế26.42Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Thống kê kinh tế26.79Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Toán kinh tế26.73Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quan hệ công chúng28.07Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quan hệ công chúng26.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị kinh doanh27.1Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị Kinh doanh26.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị kinh doanh24.75Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Marketing28.12Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Digital Marketing26.42Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Bất động sản25.41Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh doanh quốc tế28.6Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị Kinh doanh quốc tế26.42Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị Kinh doanh quốc tế25.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh doanh thương mại28Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Thương mại điện tử28.83Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Thương mại điện tử26.42Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Tài chính - Ngân hàng27.34Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Ngân hàng25.25Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Tài chính doanh nghiệp26.42Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kế hoạch tài chính24.75Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Tài chính25.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Bảo hiểm24.75Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF25.25Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kế toán27.1Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kế toán24.75Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kiểm toán28.38Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA26.42Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Khoa học quản lý26.06Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản lý công25.42Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị nhân lực27.1Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị nhân lực26.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Hệ thống thông tin quản lý27.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quan hệ lao động25Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản lý dự án26.63Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Luật25.96Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Luật kinh tế26.75Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Luật thương mại quốc tế26.44Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Khoa học máy tính26.27Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Hệ thống thông tin26.38Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Công nghệ thông tin25.89Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số25.25Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
An toàn thông tin25.59Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.61Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.42Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh doanh nông nghiệp23.75Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế nông nghiệp24.35Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.06Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị khách sạn26.25Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản lý tài nguyên và môi trường24.17Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên23.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản lý đất đai24.38Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị kinh doanh (E-BBA)25.64Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD24.92Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)25.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)26.78Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)25.9Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD26.4Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD27.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD25.1Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD24.2Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH26.29Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH26.27Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)24.25Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)27.25Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế25.41Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)27.69Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Khoa học dữ liệu26.13Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Trí tuệ nhân tạo25.44Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Kỹ thuật phần mềm24.7Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị giải trí và sự kiện25.89Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế23Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị khách sạn25.61Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị lữ hành24.64Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Truyền thông Marketing27.61Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Luật kinh doanh25.5Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản trị kinh doanh thương mại26.29Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Quản lý thị trường24.66Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT
Thẩm định giá24.55Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh26.51Điểm đã được quy đổi
Kinh tế học (ngành Kinh tế)26.52Điểm đã được quy đổi
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)25.8Điểm đã được quy đổi
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)26.79Điểm đã được quy đổi
Kinh tế đầu tư27.5Điểm đã được quy đổi
Kinh tế Đầu tư26.5Điểm đã được quy đổi
Kinh tế phát triển26.77Điểm đã được quy đổi
Kinh tế phát triển25.25Điểm đã được quy đổi
Kinh tế quốc tế28.13Điểm đã được quy đổi
Kinh tế quốc tế26.42Điểm đã được quy đổi
Thống kê kinh tế26.79Điểm đã được quy đổi
Toán kinh tế26.73Điểm đã được quy đổi
Quan hệ công chúng28.07Điểm đã được quy đổi
Quan hệ công chúng26.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh27.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanh26.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh24.75Điểm đã được quy đổi
Marketing28.12Điểm đã được quy đổi
Digital Marketing26.42Điểm đã được quy đổi
Bất động sản25.41Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh quốc tế28.6Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanh quốc tế26.42Điểm đã được quy đổi
Quản trị Kinh doanh quốc tế25.5Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh thương mại28Điểm đã được quy đổi
Thương mại điện tử28.83Điểm đã được quy đổi
Thương mại điện tử26.42Điểm đã được quy đổi
Tài chính - Ngân hàng27.34Điểm đã được quy đổi
Ngân hàng25.25Điểm đã được quy đổi
Tài chính doanh nghiệp26.42Điểm đã được quy đổi
Kế hoạch tài chính24.75Điểm đã được quy đổi
Tài chính25.5Điểm đã được quy đổi
Bảo hiểm24.75Điểm đã được quy đổi
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF25.25Điểm đã được quy đổi
Kế toán27.1Điểm đã được quy đổi
Kế toán24.75Điểm đã được quy đổi
Kiểm toán28.38Điểm đã được quy đổi
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA26.42Điểm đã được quy đổi
Khoa học quản lý26.06Điểm đã được quy đổi
Quản lý công25.42Điểm đã được quy đổi
Quản trị nhân lực27.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị nhân lực26.5Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tin quản lý27.5Điểm đã được quy đổi
Quan hệ lao động25Điểm đã được quy đổi
Quản lý dự án26.63Điểm đã được quy đổi
Luật25.96Điểm đã được quy đổi
Luật kinh tế26.75Điểm đã được quy đổi
Luật thương mại quốc tế26.44Điểm đã được quy đổi
Khoa học máy tính26.27Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tin26.38Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tin25.89Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số25.25Điểm đã được quy đổi
An toàn thông tin25.59Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.61Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.42Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh nông nghiệp23.75Điểm đã được quy đổi
Kinh tế nông nghiệp24.35Điểm đã được quy đổi
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.06Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạn26.25Điểm đã được quy đổi
Quản lý tài nguyên và môi trường24.17Điểm đã được quy đổi
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên23.5Điểm đã được quy đổi
Quản lý đất đai24.38Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh (E-BBA)25.64Điểm đã được quy đổi
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD24.92Điểm đã được quy đổi
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)25.5Điểm đã được quy đổi
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)26.78Điểm đã được quy đổi
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)25.9Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD26.4Điểm đã được quy đổi
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD27.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD25.1Điểm đã được quy đổi
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD24.2Điểm đã được quy đổi
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH26.29Điểm đã được quy đổi
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH26.27Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)24.25Điểm đã được quy đổi
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)27.25Điểm đã được quy đổi
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế25.41Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)27.69Điểm đã được quy đổi
Khoa học dữ liệu26.13Điểm đã được quy đổi
Trí tuệ nhân tạo25.44Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật phần mềm24.7Điểm đã được quy đổi
Quản trị giải trí và sự kiện25.89Điểm đã được quy đổi
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế23Điểm đã được quy đổi
Quản trị khách sạn25.61Điểm đã được quy đổi
Quản trị lữ hành24.64Điểm đã được quy đổi
Truyền thông Marketing27.61Điểm đã được quy đổi
Luật kinh doanh25.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh thương mại26.29Điểm đã được quy đổi
Quản lý thị trường24.66Điểm đã được quy đổi
Thẩm định giá24.55Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây