Năm 2024, trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh với 3 phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 6.995 được phân bổ như sau: Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu); Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (18% chỉ tiêu) và Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường (80% chỉ tiêu).
Điểm chuẩn NEU - Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2024 dựa theo sáu phương thức xét tuyển là: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM; ĐGTD của ĐHBKHN; Xét chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển kết hợp đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 35.6 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.01 | |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.34 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.54 | |
Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 36.23 | Môn Toán hệ số 2 |
Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 36.2 | Môn Toán hệ số 2 |
Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.78 | |
Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.83 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.71 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.57 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.02 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.71 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.29 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.79 | |
Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.96 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 36.36 | Môn Toán hệ số 2 |
Quản lý dự án | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.91 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 35.55 | Môn Toán hệ số 2 |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 35.94 | Môn Toán hệ số 2 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 35.17 | Môn Toán hệ số 2 |
An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 35 | Môn Toán hệ số 2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.89 | |
Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.81 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.71 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.94 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.76 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 | 26.87 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 27.01 | |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | A01; D01; D07; D09 | 36.25 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.57 | |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.97 | |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | 27.48 | |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD | A01; D01; D07; D10 | 26.96 | |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | A01; D01; D07; D10 | 26.86 | |
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 | 26.96 | |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | A01; D01; D07; D10 | 36.36 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 35.65 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
Kinh tế tài chính (FE)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.96 | |
Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 36.42 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 35.46 | Môn Toán hệ số 2 |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 34.5 | Môn Toán hệ số 2 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 34.06 | Môn Toán hệ số 2 |
Quản trị giải trí và sự kiện | A01; D01; D09; D10 | 36.55 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D09 | 35.8 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Quản trị lữ hành | A01; D01; D07; D09 | 35.75 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Truyền thông Marketing | A01; D01; D07; D09 | 37.49 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Luật kinh doanh | A01; D01; D07; D09 | 35.26 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Quản trị kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D09 | 36.59 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Quản lý thị trường | A01; D01; D07; D09 | 35.88 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Thẩm định giá | A01; D01; D07; D09 | 36.05 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 21.85 | ||
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | ||
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | ||
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | ||
Kinh tế đầu tư | 22.45 | ||
Kinh tế phát triển | 21.67 | ||
Kinh tế quốc tế | 24.03 | ||
Thống kê kinh tế | 21.25 | ||
Toán kinh tế | 21.8 | ||
Quan hệ công chúng | 23.37 | ||
Quản trị kinh doanh | 22.53 | ||
Marketing | 23.67 | ||
Bất động sản | 20.9 | ||
Kinh doanh quốc tế | 24.7 | ||
Kinh doanh thương mại | 23.64 | ||
Thương mại điện tử | 24.4 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 22.73 | ||
Bảo hiểm | 20.25 | ||
Kế toán | 22.45 | ||
Kiểm toán | 23.96 | ||
Khoa học quản lý | 20.75 | ||
Quản lý công | 20.25 | ||
Quản trị nhân lực | 22.48 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | ||
Quản lý dự án | 21.48 | ||
Luật | 21.53 | ||
Luật kinh tế | 22.27 | ||
Khoa học máy tính | 22.22 | ||
Hệ thống thông tin | 21.05 | ||
Công nghệ thông tin | 22 | ||
An toàn thông tin | 21.48 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | ||
Quản trị khách sạn | 21.9 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | ||
Quản lý đất đai | 20 | ||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | ||
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | ||
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | ||
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | ||
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | ||
Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | ||
Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | ||
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | ||
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | ||
Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | ||
Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | ||
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | ||
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | ||
Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | ||
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | ||
Khoa học dữ liệu | 21 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 20.45 | ||
Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | ||
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | ||
POHE-Quản trị khách sạn | 21 | ||
POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | ||
POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | ||
POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | ||
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | ||
Quản lý thị trường | 20.25 | ||
POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 21.85 | ||
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | ||
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | ||
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | ||
Kinh tế đầu tư | 22.45 | ||
Kinh tế phát triển | 21.67 | ||
Kinh tế quốc tế | 24.03 | ||
Thống kê kinh tế | 21.25 | ||
Toán kinh tế | 21.8 | ||
Quan hệ công chúng | 23.37 | ||
Quản trị kinh doanh | 22.53 | ||
Marketing | 23.67 | ||
Bất động sản | 20.9 | ||
Kinh doanh quốc tế | 24.7 | ||
Kinh doanh thương mại | 23.64 | ||
Thương mại điện tử | 24.4 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 22.73 | ||
Bảo hiểm | 20.25 | ||
Kế toán | 22.45 | ||
Kiểm toán | 23.96 | ||
Khoa học quản lý | 20.75 | ||
Quản lý công | 20.25 | ||
Quản trị nhân lực | 22.48 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | ||
Quản lý dự án | 21.48 | ||
Luật | 21.53 | ||
Luật kinh tế | 22.27 | ||
Khoa học máy tính | 22.22 | ||
Hệ thống thông tin | 21.05 | ||
Công nghệ thông tin | 22 | ||
An toàn thông tin | 21.48 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | ||
Quản trị khách sạn | 21.9 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | ||
Quản lý đất đai | 20 | ||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | ||
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | ||
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | ||
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | ||
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | ||
Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | ||
Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | ||
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | ||
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | ||
Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | ||
Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | ||
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | ||
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | ||
Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | ||
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | ||
Khoa học dữ liệu | 21 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 20.45 | ||
Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | ||
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | ||
POHE-Quản trị khách sạn | 21 | ||
POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | ||
POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | ||
POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | ||
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | ||
Quản lý thị trường | 20.25 | ||
POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 21.85 | ||
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | ||
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | ||
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | ||
Kinh tế đầu tư | 22.45 | ||
Kinh tế phát triển | 21.67 | ||
Kinh tế quốc tế | 24.03 | ||
Thống kê kinh tế | 21.25 | ||
Toán kinh tế | 21.8 | ||
Quan hệ công chúng | 23.37 | ||
Quản trị kinh doanh | 22.53 | ||
Marketing | 23.67 | ||
Bất động sản | 20.9 | ||
Kinh doanh quốc tế | 24.7 | ||
Kinh doanh thương mại | 23.64 | ||
Thương mại điện tử | 24.4 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 22.73 | ||
Bảo hiểm | 20.25 | ||
Kế toán | 22.45 | ||
Kiểm toán | 23.96 | ||
Khoa học quản lý | 20.75 | ||
Quản lý công | 20.25 | ||
Quản trị nhân lực | 22.48 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | ||
Quản lý dự án | 21.48 | ||
Luật | 21.53 | ||
Luật kinh tế | 22.27 | ||
Khoa học máy tính | 22.22 | ||
Hệ thống thông tin | 21.05 | ||
Công nghệ thông tin | 22 | ||
An toàn thông tin | 21.48 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | ||
Quản trị khách sạn | 21.9 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | ||
Quản lý đất đai | 20 | ||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | ||
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | ||
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | ||
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | ||
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | ||
Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | ||
Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | ||
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | ||
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | ||
Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | ||
Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | ||
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | ||
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | ||
Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | ||
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | ||
Khoa học dữ liệu | 21 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 20.45 | ||
Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | ||
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | ||
POHE-Quản trị khách sạn | 21 | ||
POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | ||
POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | ||
POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | ||
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | ||
Quản lý thị trường | 20.25 | ||
POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 21.85 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 27 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.87 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh tế đầu tư | 22.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh tế phát triển | 21.67 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 26.84 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh tế quốc tế | 24.03 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Thống kê kinh tế | 21.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.57 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Toán kinh tế | 21.8 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 27.75 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quan hệ công chúng | 23.37 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.34 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản trị kinh doanh | 22.53 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Marketing | 23.67 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Bất động sản | 20.9 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.33 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh doanh quốc tế | 24.7 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.16 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh doanh thương mại | 23.64 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.73 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Thương mại điện tử | 24.4 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.16 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Tài chính - Ngân hàng | 22.73 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Bảo hiểm | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kế toán | 22.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.73 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kiểm toán | 23.96 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Khoa học quản lý | 20.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản lý công | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản trị nhân lực | 22.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản lý dự án | 21.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 26.8 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Luật | 21.53 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.81 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Luật kinh tế | 22.27 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.71 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Khoa học máy tính | 22.22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Hệ thống thông tin | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.31 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Công nghệ thông tin | 22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
An toàn thông tin | 21.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.02 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.57 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản trị khách sạn | 21.9 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 27.11 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản lý đất đai | 20 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | A01; D01; D07; D09 | 25.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.52 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh doanh số (E-BDB) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.44 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1) | A01; D01; D07; D10 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Tài chính và đầu tư (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 26.9 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Khoa học dữ liệu | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 2600 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Kỹ thuật phần mềm | 20.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản trị giải trí và sự kiện | A01; D01; D09; D10 | 27.6 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE-Quản trị khách sạn | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE-Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D09 | 26.65 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE-Quản trị lữ hành | A01; D01; D07; D09 | 26.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE-Truyền thông Marketing | A01; D01; D07; D09 | 27.85 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE-Luật kinh doanh | A01; D01; D07; D09 | 26.57 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D09 | 27.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Quản lý thị trường | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE-Quản lý thị trường | A01; D01; D07; D09 | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE-Thẩm định giá | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE-Thẩm định giá | A01; D01; D07; D09 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 25.13 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 25.83 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh tế đầu tư | 27.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh tế phát triển | 25.83 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh tế quốc tế | 28.5 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Thống kê kinh tế | 25.5 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Toán kinh tế | 25.69 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quan hệ công chúng | 27.89 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản trị kinh doanh | 27.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Marketing | 28.13 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Bất động sản | 25.13 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh doanh quốc tế | 28.88 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh doanh thương mại | 27.94 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Thương mại điện tử | 28.73 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Tài chính - Ngân hàng | 27.94 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Bảo hiểm | 24.56 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kế toán | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kiểm toán | 28.37 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Khoa học quản lý | 24.93 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản lý công | 24.56 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản trị nhân lực | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản lý dự án | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Luật | 26.06 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Luật kinh tế | 27.1 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Khoa học máy tính | 27.75 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Hệ thống thông tin | 25.69 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Công nghệ thông tin | 25.13 | CCQT SAT hoặc ACT | |
An toàn thông tin | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.31 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh doanh nông nghiệp | 26.15 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh tế nông nghiệp | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.06 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản trị khách sạn | 26.25 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản lý đất đai | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 26.63 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 28.01 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh doanh số (E-BDB) | 27.75 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Phân tích kinh doanh (BA) | 28.69 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 25.31 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Công nghệ tài chính (BFT) | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Đầu tư và tài chính (BFI) | 27.56 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 28.55 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kinh tế học tài chính (FE) | 25.65 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 28.01 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Khoa học dữ liệu | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Trí tuệ nhân tạo | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Kỹ thuật phần mềm | 25.65 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản trị giải trí và sự kiện | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
POHE-Quản trị khách sạn | 26.01 | CCQT SAT hoặc ACT | |
POHE-Quản trị lữ hành | 24.56 | CCQT SAT hoặc ACT | |
POHE-Truyền thông Marketing | 28.31 | CCQT SAT hoặc ACT | |
POHE-Luật kinh doanh | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT | |
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT | |
Quản lý thị trường | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
POHE-Thẩm định giá | 24.74 | CCQT SAT hoặc ACT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây