Điểm chuẩn Đại học kinh tế Quốc Dân 2025 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL ĐHQGHN, ĐGNL ĐHQG TPHCM, chứng chỉ quốc tế, Xét tuyển kết hợp được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08.
Điểm chuẩn trúng tuyển là điểm quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.51 | |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.52 | |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.79 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
Kinh tế Đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 26.77 | |
Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.13 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.42 | |
Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.79 | |
Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.73 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D07 | 28.07 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.12 | |
Digital Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.42 | |
Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 25.41 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.6 | |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.42 | |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.83 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.42 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.34 | |
Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.42 | |
Kế hoạch tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.38 | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | A00; A01; D01; D07 | 26.42 | |
Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.06 | |
Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 25.42 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
Quan hệ lao động | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Quản lý dự án | A00; A01; D01; D07 | 26.63 | |
Luật | A00; A01; D01; D07 | 25.96 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.44 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.27 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.59 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.61 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26.42 | |
Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.35 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.06 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 24.17 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 24.38 | |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 25.64 | |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | 24.92 | |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | A00; A01; D01; D07 | 26.78 | |
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 | 26.29 | |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 | 26.27 | |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.41 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | A00; A01; D01; D07 | 27.69 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26.13 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 25.44 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
Quản trị giải trí và sự kiện | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25.61 | |
Quản trị lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.64 | |
Truyền thông Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.61 | |
Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
Quản trị kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 26.29 | |
Quản lý thị trường | A00; A01; D01; D07 | 24.66 | |
Thẩm định giá | A00; A01; D01; D07 | 24.55 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | Q00 | 26.51 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | Q00 | 26.52 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | Q00 | 25.8 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | Q00 | 26.79 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế đầu tư | Q00 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế Đầu tư | Q00 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế phát triển | Q00 | 26.77 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế phát triển | Q00 | 25.25 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế quốc tế | Q00 | 28.13 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế quốc tế | Q00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Thống kê kinh tế | Q00 | 26.79 | Điểm đã được quy đổi |
Toán kinh tế | Q00 | 26.73 | Điểm đã được quy đổi |
Quan hệ công chúng | Q00 | 28.07 | Điểm đã được quy đổi |
Quan hệ công chúng | Q00 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh | Q00 | 27.1 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị Kinh doanh | Q00 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh | Q00 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
Marketing | Q00 | 28.12 | Điểm đã được quy đổi |
Digital Marketing | Q00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Bất động sản | Q00 | 25.41 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh doanh quốc tế | Q00 | 28.6 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | Q00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | Q00 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh doanh thương mại | Q00 | 28 | Điểm đã được quy đổi |
Thương mại điện tử | Q00 | 28.83 | Điểm đã được quy đổi |
Thương mại điện tử | Q00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 27.34 | Điểm đã được quy đổi |
Ngân hàng | Q00 | 25.25 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính doanh nghiệp | Q00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Kế hoạch tài chính | Q00 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính | Q00 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Bảo hiểm | Q00 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | Q00 | 25.25 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán | Q00 | 27.1 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán | Q00 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
Kiểm toán | Q00 | 28.38 | Điểm đã được quy đổi |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | Q00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học quản lý | Q00 | 26.06 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý công | Q00 | 25.42 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị nhân lực | Q00 | 27.1 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị nhân lực | Q00 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi |
Hệ thống thông tin quản lý | Q00 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quan hệ lao động | Q00 | 25 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý dự án | Q00 | 26.63 | Điểm đã được quy đổi |
Luật | Q00 | 25.96 | Điểm đã được quy đổi |
Luật kinh tế | Q00 | 26.75 | Điểm đã được quy đổi |
Luật thương mại quốc tế | Q00 | 26.44 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học máy tính | Q00 | 26.27 | Điểm đã được quy đổi |
Hệ thống thông tin | Q00 | 26.38 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thông tin | Q00 | 25.89 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | Q00 | 25.25 | Điểm đã được quy đổi |
An toàn thông tin | Q00 | 25.59 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Q00 | 28.61 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Q00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh doanh nông nghiệp | Q00 | 23.75 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế nông nghiệp | Q00 | 24.35 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Q00 | 26.06 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị khách sạn | Q00 | 26.25 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Q00 | 24.17 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Q00 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý đất đai | Q00 | 24.38 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | Q00 | 25.64 | Điểm đã được quy đổi |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | Q00 | 24.92 | Điểm đã được quy đổi |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | Q00 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | Q00 | 26.78 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | Q00 | 25.9 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | Q00 | 26.4 | Điểm đã được quy đổi |
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | Q00 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | Q00 | 25.1 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | Q00 | 24.2 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | Q00 | 26.29 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | Q00 | 26.27 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | Q00 | 24.25 | Điểm đã được quy đổi |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | Q00 | 27.25 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | Q00 | 25.41 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | Q00 | 27.69 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học dữ liệu | Q00 | 26.13 | Điểm đã được quy đổi |
Trí tuệ nhân tạo | Q00 | 25.44 | Điểm đã được quy đổi |
Kỹ thuật phần mềm | Q00 | 24.7 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị giải trí và sự kiện | Q00 | 25.89 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | Q00 | 23 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị khách sạn | Q00 | 25.61 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị lữ hành | Q00 | 24.64 | Điểm đã được quy đổi |
Truyền thông Marketing | Q00 | 27.61 | Điểm đã được quy đổi |
Luật kinh doanh | Q00 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh thương mại | Q00 | 26.29 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý thị trường | Q00 | 24.66 | Điểm đã được quy đổi |
Thẩm định giá | Q00 | 24.55 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 26.51 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 26.52 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 25.8 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 26.79 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế đầu tư | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế Đầu tư | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế phát triển | 26.77 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế phát triển | 25.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế quốc tế | 28.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế quốc tế | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Thống kê kinh tế | 26.79 | Điểm đã được quy đổi | |
Toán kinh tế | 26.73 | Điểm đã được quy đổi | |
Quan hệ công chúng | 28.07 | Điểm đã được quy đổi | |
Quan hệ công chúng | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 27.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị Kinh doanh | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Marketing | 28.12 | Điểm đã được quy đổi | |
Digital Marketing | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Bất động sản | 25.41 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh doanh quốc tế | 28.6 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh doanh thương mại | 28 | Điểm đã được quy đổi | |
Thương mại điện tử | 28.83 | Điểm đã được quy đổi | |
Thương mại điện tử | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính - Ngân hàng | 27.34 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngân hàng | 25.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính doanh nghiệp | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế hoạch tài chính | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Bảo hiểm | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | 25.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán | 27.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Kiểm toán | 28.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học quản lý | 26.06 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý công | 25.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 27.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quan hệ lao động | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý dự án | 26.63 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật | 25.96 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật kinh tế | 26.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật thương mại quốc tế | 26.44 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học máy tính | 26.27 | Điểm đã được quy đổi | |
Hệ thống thông tin | 26.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ thông tin | 25.89 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | 25.25 | Điểm đã được quy đổi | |
An toàn thông tin | 25.59 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.61 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh doanh nông nghiệp | 23.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế nông nghiệp | 24.35 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.06 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị khách sạn | 26.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.17 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý đất đai | 24.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 25.64 | Điểm đã được quy đổi | |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | 24.92 | Điểm đã được quy đổi | |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | 26.78 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | 25.9 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | 26.4 | Điểm đã được quy đổi | |
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | 25.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | 24.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | 26.29 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | 26.27 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 24.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 27.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | 25.41 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | 27.69 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học dữ liệu | 26.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Trí tuệ nhân tạo | 25.44 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật phần mềm | 24.7 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị giải trí và sự kiện | 25.89 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | 23 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị khách sạn | 25.61 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị lữ hành | 24.64 | Điểm đã được quy đổi | |
Truyền thông Marketing | 27.61 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật kinh doanh | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh thương mại | 26.29 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý thị trường | 24.66 | Điểm đã được quy đổi | |
Thẩm định giá | 24.55 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | K00 | 26.51 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | K00 | 26.52 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | K00 | 25.8 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | K00 | 26.79 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế đầu tư | K00 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế Đầu tư | K00 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế phát triển | K00 | 26.77 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế phát triển | K00 | 25.25 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế quốc tế | K00 | 28.13 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế quốc tế | K00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Thống kê kinh tế | K00 | 26.79 | Điểm đã được quy đổi |
Toán kinh tế | K00 | 26.73 | Điểm đã được quy đổi |
Quan hệ công chúng | K00 | 28.07 | Điểm đã được quy đổi |
Quan hệ công chúng | K00 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh | K00 | 27.1 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị Kinh doanh | K00 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh | K00 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
Marketing | K00 | 28.12 | Điểm đã được quy đổi |
Digital Marketing | K00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Bất động sản | K00 | 25.41 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh doanh quốc tế | K00 | 28.6 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | K00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | K00 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh doanh thương mại | K00 | 28 | Điểm đã được quy đổi |
Thương mại điện tử | K00 | 28.83 | Điểm đã được quy đổi |
Thương mại điện tử | K00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính - Ngân hàng | K00 | 27.34 | Điểm đã được quy đổi |
Ngân hàng | K00 | 25.25 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính doanh nghiệp | K00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Kế hoạch tài chính | K00 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính | K00 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Bảo hiểm | K00 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | K00 | 25.25 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán | K00 | 27.1 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán | K00 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
Kiểm toán | K00 | 28.38 | Điểm đã được quy đổi |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | K00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học quản lý | K00 | 26.06 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý công | K00 | 25.42 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị nhân lực | K00 | 27.1 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị nhân lực | K00 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi |
Hệ thống thông tin quản lý | K00 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quan hệ lao động | K00 | 25 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý dự án | K00 | 26.63 | Điểm đã được quy đổi |
Luật | K00 | 25.96 | Điểm đã được quy đổi |
Luật kinh tế | K00 | 26.75 | Điểm đã được quy đổi |
Luật thương mại quốc tế | K00 | 26.44 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học máy tính | K00 | 26.27 | Điểm đã được quy đổi |
Hệ thống thông tin | K00 | 26.38 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thông tin | K00 | 25.89 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | K00 | 25.25 | Điểm đã được quy đổi |
An toàn thông tin | K00 | 25.59 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00 | 28.61 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00 | 26.42 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh doanh nông nghiệp | K00 | 23.75 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế nông nghiệp | K00 | 24.35 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | K00 | 26.06 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị khách sạn | K00 | 26.25 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý tài nguyên và môi trường | K00 | 24.17 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | K00 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý đất đai | K00 | 24.38 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | K00 | 25.64 | Điểm đã được quy đổi |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | K00 | 24.92 | Điểm đã được quy đổi |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | K00 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | K00 | 26.78 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | K00 | 25.9 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | K00 | 26.4 | Điểm đã được quy đổi |
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | K00 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | K00 | 25.1 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | K00 | 24.2 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | K00 | 26.29 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | K00 | 26.27 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | K00 | 24.25 | Điểm đã được quy đổi |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | K00 | 27.25 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | K00 | 25.41 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | K00 | 27.69 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học dữ liệu | K00 | 26.13 | Điểm đã được quy đổi |
Trí tuệ nhân tạo | K00 | 25.44 | Điểm đã được quy đổi |
Kỹ thuật phần mềm | K00 | 24.7 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị giải trí và sự kiện | K00 | 25.89 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | K00 | 23 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị khách sạn | K00 | 25.61 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị lữ hành | K00 | 24.64 | Điểm đã được quy đổi |
Truyền thông Marketing | K00 | 27.61 | Điểm đã được quy đổi |
Luật kinh doanh | K00 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh thương mại | K00 | 26.29 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý thị trường | K00 | 24.66 | Điểm đã được quy đổi |
Thẩm định giá | K00 | 24.55 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 26.51 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 26.52 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 25.8 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 26.79 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế đầu tư | 27.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế Đầu tư | 26.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế phát triển | 26.77 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế phát triển | 25.25 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế quốc tế | 28.13 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế quốc tế | 26.42 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Thống kê kinh tế | 26.79 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Toán kinh tế | 26.73 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quan hệ công chúng | 28.07 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quan hệ công chúng | 26.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị kinh doanh | 27.1 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị Kinh doanh | 26.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị kinh doanh | 24.75 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Marketing | 28.12 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Digital Marketing | 26.42 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Bất động sản | 25.41 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh doanh quốc tế | 28.6 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | 26.42 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | 25.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh doanh thương mại | 28 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Thương mại điện tử | 28.83 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Thương mại điện tử | 26.42 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Tài chính - Ngân hàng | 27.34 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Ngân hàng | 25.25 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Tài chính doanh nghiệp | 26.42 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kế hoạch tài chính | 24.75 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Tài chính | 25.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Bảo hiểm | 24.75 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | 25.25 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kế toán | 27.1 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kế toán | 24.75 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kiểm toán | 28.38 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | 26.42 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Khoa học quản lý | 26.06 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản lý công | 25.42 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị nhân lực | 27.1 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị nhân lực | 26.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quan hệ lao động | 25 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản lý dự án | 26.63 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Luật | 25.96 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Luật kinh tế | 26.75 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Luật thương mại quốc tế | 26.44 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Khoa học máy tính | 26.27 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Hệ thống thông tin | 26.38 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Công nghệ thông tin | 25.89 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | 25.25 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
An toàn thông tin | 25.59 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.61 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.42 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh doanh nông nghiệp | 23.75 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế nông nghiệp | 24.35 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.06 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị khách sạn | 26.25 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.17 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 23.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản lý đất đai | 24.38 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 25.64 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | 24.92 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 25.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | 26.78 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | 25.9 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | 26.4 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | 27.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | 25.1 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | 24.2 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | 26.29 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | 26.27 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 24.25 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 27.25 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | 25.41 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | 27.69 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Khoa học dữ liệu | 26.13 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Trí tuệ nhân tạo | 25.44 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Kỹ thuật phần mềm | 24.7 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị giải trí và sự kiện | 25.89 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | 23 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị khách sạn | 25.61 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị lữ hành | 24.64 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Truyền thông Marketing | 27.61 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Luật kinh doanh | 25.5 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản trị kinh doanh thương mại | 26.29 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Quản lý thị trường | 24.66 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT | |
Thẩm định giá | 24.55 | Điểm đã được quy đổi; Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTAQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 26.51 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 26.52 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 25.8 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 26.79 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế đầu tư | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế Đầu tư | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế phát triển | 26.77 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế phát triển | 25.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế quốc tế | 28.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế quốc tế | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Thống kê kinh tế | 26.79 | Điểm đã được quy đổi | |
Toán kinh tế | 26.73 | Điểm đã được quy đổi | |
Quan hệ công chúng | 28.07 | Điểm đã được quy đổi | |
Quan hệ công chúng | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 27.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị Kinh doanh | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Marketing | 28.12 | Điểm đã được quy đổi | |
Digital Marketing | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Bất động sản | 25.41 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh doanh quốc tế | 28.6 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh doanh thương mại | 28 | Điểm đã được quy đổi | |
Thương mại điện tử | 28.83 | Điểm đã được quy đổi | |
Thương mại điện tử | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính - Ngân hàng | 27.34 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngân hàng | 25.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính doanh nghiệp | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế hoạch tài chính | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Bảo hiểm | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | 25.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán | 27.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Kiểm toán | 28.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học quản lý | 26.06 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý công | 25.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 27.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quan hệ lao động | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý dự án | 26.63 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật | 25.96 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật kinh tế | 26.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật thương mại quốc tế | 26.44 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học máy tính | 26.27 | Điểm đã được quy đổi | |
Hệ thống thông tin | 26.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ thông tin | 25.89 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | 25.25 | Điểm đã được quy đổi | |
An toàn thông tin | 25.59 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.61 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh doanh nông nghiệp | 23.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế nông nghiệp | 24.35 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.06 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị khách sạn | 26.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.17 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý đất đai | 24.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 25.64 | Điểm đã được quy đổi | |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | 24.92 | Điểm đã được quy đổi | |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | 26.78 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | 25.9 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | 26.4 | Điểm đã được quy đổi | |
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | 25.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | 24.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | 26.29 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | 26.27 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 24.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 27.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | 25.41 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | 27.69 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học dữ liệu | 26.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Trí tuệ nhân tạo | 25.44 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật phần mềm | 24.7 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị giải trí và sự kiện | 25.89 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | 23 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị khách sạn | 25.61 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị lữ hành | 24.64 | Điểm đã được quy đổi | |
Truyền thông Marketing | 27.61 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật kinh doanh | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh thương mại | 26.29 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý thị trường | 24.66 | Điểm đã được quy đổi | |
Thẩm định giá | 24.55 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây