Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường NEU - Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh với 3 phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 6.995 được phân bổ như sau: Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu); Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (18% chỉ tiêu) và Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường (80% chỉ tiêu).

Điểm chuẩn NEU - Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2024 dựa theo sáu phương thức xét tuyển là: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM; ĐGTD của ĐHBKHN; Xét chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển kết hợp đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1035.6Môn Tiếng Anh hệ số 2
Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.2
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.01
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.34
Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0727.4
Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0727.2
Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.54
Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0736.23Môn Toán hệ số 2
Toán kinh tếA00; A01; D01; D0736.2Môn Toán hệ số 2
Quan hệ công chúngA01; D01; C03; C0428.18
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.15
MarketingA00; A01; D01; D0727.78
Bất động sảnA00; A01; D01; D0726.83
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.71
Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727.57
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728.02
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.3
Bảo hiểmA00; A01; D01; D0726.71
Kế toánA00; A01; D01; D0727.29
Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.79
Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0727.1
Quản lý côngA00; A01; D01; D0726.96
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.25
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0736.36Môn Toán hệ số 2
Quản lý dự ánA00; A01; D01; D0727.15
LuậtA00; A01; D01; D0726.91
Luật kinh tếA00; A01; D01; D0727.05
Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0735.55Môn Toán hệ số 2
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0735.94Môn Toán hệ số 2
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0735.17Môn Toán hệ số 2
An toàn thông tinA00; A01; D01; D0735Môn Toán hệ số 2
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.89
Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0726.81
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D0726.85
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.71
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726.94
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0726.76
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; D0726.87
Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0726.85
Quản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0727.01
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKDA01; D01; D07; D0936.25Môn Tiếng Anh hệ số 2
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0726.57
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)A00; A01; D01; D0726.97
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)A00; A01; D01; D0727.2
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0727
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0727.48
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKDA01; D01; D07; D1026.96
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDA01; D01; D07; D1026.86
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NHA00; A01; D01; D0726.96
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHA01; D01; D07; D1036.36Môn Tiếng Anh hệ số 2
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)A01; D01; D09; D1035.65Môn Tiếng Anh hệ số 2
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)A00; A01; D01; D0727.45
Kinh tế tài chính (FE)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.96
Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)A01; D01; D07; D1036.42Môn Tiếng Anh hệ số 2
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0735.46Môn Toán hệ số 2
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0734.5Môn Toán hệ số 2
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0734.06Môn Toán hệ số 2
Quản trị giải trí và sự kiệnA01; D01; D09; D1036.55Môn Tiếng Anh hệ số 2
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.7
Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D0935.8Môn Tiếng Anh hệ số 2
Quản trị lữ hànhA01; D01; D07; D0935.75Môn Tiếng Anh hệ số 2
Truyền thông MarketingA01; D01; D07; D0937.49Môn Tiếng Anh hệ số 2
Luật kinh doanhA01; D01; D07; D0935.26Môn Tiếng Anh hệ số 2
Quản trị kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D0936.59Môn Tiếng Anh hệ số 2
Quản lý thị trườngA01; D01; D07; D0935.88Môn Tiếng Anh hệ số 2
Thẩm định giáA01; D01; D07; D0936.05Môn Tiếng Anh hệ số 2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh21.85
Kinh tế học (ngành Kinh tế)22
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22.02
Kinh tế đầu tư22.45
Kinh tế phát triển21.67
Kinh tế quốc tế24.03
Thống kê kinh tế21.25
Toán kinh tế21.8
Quan hệ công chúng23.37
Quản trị kinh doanh22.53
Marketing23.67
Bất động sản20.9
Kinh doanh quốc tế24.7
Kinh doanh thương mại23.64
Thương mại điện tử24.4
Tài chính - Ngân hàng22.73
Bảo hiểm20.25
Kế toán22.45
Kiểm toán23.96
Khoa học quản lý20.75
Quản lý công20.25
Quản trị nhân lực22.48
Hệ thống thông tin quản lý22.13
Quản lý dự án21.48
Luật21.53
Luật kinh tế22.27
Khoa học máy tính22.22
Hệ thống thông tin21.05
Công nghệ thông tin22
An toàn thông tin21.48
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55
Kinh doanh nông nghiệp19.33
Kinh tế nông nghiệp19.33
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2
Quản trị khách sạn21.9
Quản lý tài nguyên và môi trường19.75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33
Quản lý đất đai20
Quản trị kinh doanh (E-BBA)20.87
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19.45
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21.5
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22.02
Kinh doanh số (E-BDB)21.93
Phân tích kinh doanh (BA)22.57
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20.25
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19.33
Công nghệ tài chính (BFT)21.07
Đầu tư và tài chính (BFI)21.05
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22.81
Kinh tế học tài chính (FE)20.25
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22.74
Khoa học dữ liệu21
Trí tuệ nhân tạo21.05
Kỹ thuật phần mềm20.45
Quản trị giải trí và sự kiện21
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)19.35
POHE-Quản trị khách sạn21
POHE-Quản trị lữ hành19.75
POHE-Truyền thông Marketing23.01
POHE-Luật kinh doanh21.23
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21.93
Quản lý thị trường20.25
POHE-Thẩm định giá19.33

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh21.85
Kinh tế học (ngành Kinh tế)22
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22.02
Kinh tế đầu tư22.45
Kinh tế phát triển21.67
Kinh tế quốc tế24.03
Thống kê kinh tế21.25
Toán kinh tế21.8
Quan hệ công chúng23.37
Quản trị kinh doanh22.53
Marketing23.67
Bất động sản20.9
Kinh doanh quốc tế24.7
Kinh doanh thương mại23.64
Thương mại điện tử24.4
Tài chính - Ngân hàng22.73
Bảo hiểm20.25
Kế toán22.45
Kiểm toán23.96
Khoa học quản lý20.75
Quản lý công20.25
Quản trị nhân lực22.48
Hệ thống thông tin quản lý22.13
Quản lý dự án21.48
Luật21.53
Luật kinh tế22.27
Khoa học máy tính22.22
Hệ thống thông tin21.05
Công nghệ thông tin22
An toàn thông tin21.48
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55
Kinh doanh nông nghiệp19.33
Kinh tế nông nghiệp19.33
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2
Quản trị khách sạn21.9
Quản lý tài nguyên và môi trường19.75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33
Quản lý đất đai20
Quản trị kinh doanh (E-BBA)20.87
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19.45
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21.5
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22.02
Kinh doanh số (E-BDB)21.93
Phân tích kinh doanh (BA)22.57
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20.25
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19.33
Công nghệ tài chính (BFT)21.07
Đầu tư và tài chính (BFI)21.05
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22.81
Kinh tế học tài chính (FE)20.25
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22.74
Khoa học dữ liệu21
Trí tuệ nhân tạo21.05
Kỹ thuật phần mềm20.45
Quản trị giải trí và sự kiện21
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)19.35
POHE-Quản trị khách sạn21
POHE-Quản trị lữ hành19.75
POHE-Truyền thông Marketing23.01
POHE-Luật kinh doanh21.23
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21.93
Quản lý thị trường20.25
POHE-Thẩm định giá19.33

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh21.85
Kinh tế học (ngành Kinh tế)22
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22.02
Kinh tế đầu tư22.45
Kinh tế phát triển21.67
Kinh tế quốc tế24.03
Thống kê kinh tế21.25
Toán kinh tế21.8
Quan hệ công chúng23.37
Quản trị kinh doanh22.53
Marketing23.67
Bất động sản20.9
Kinh doanh quốc tế24.7
Kinh doanh thương mại23.64
Thương mại điện tử24.4
Tài chính - Ngân hàng22.73
Bảo hiểm20.25
Kế toán22.45
Kiểm toán23.96
Khoa học quản lý20.75
Quản lý công20.25
Quản trị nhân lực22.48
Hệ thống thông tin quản lý22.13
Quản lý dự án21.48
Luật21.53
Luật kinh tế22.27
Khoa học máy tính22.22
Hệ thống thông tin21.05
Công nghệ thông tin22
An toàn thông tin21.48
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55
Kinh doanh nông nghiệp19.33
Kinh tế nông nghiệp19.33
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2
Quản trị khách sạn21.9
Quản lý tài nguyên và môi trường19.75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33
Quản lý đất đai20
Quản trị kinh doanh (E-BBA)20.87
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19.45
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21.5
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22.02
Kinh doanh số (E-BDB)21.93
Phân tích kinh doanh (BA)22.57
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20.25
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19.33
Công nghệ tài chính (BFT)21.07
Đầu tư và tài chính (BFI)21.05
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22.81
Kinh tế học tài chính (FE)20.25
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22.74
Khoa học dữ liệu21
Trí tuệ nhân tạo21.05
Kỹ thuật phần mềm20.45
Quản trị giải trí và sự kiện21
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)19.35
POHE-Quản trị khách sạn21
POHE-Quản trị lữ hành19.75
POHE-Truyền thông Marketing23.01
POHE-Luật kinh doanh21.23
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21.93
Quản lý thị trường20.25
POHE-Thẩm định giá19.33

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh21.85CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1027Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.87Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh tế học (ngành Kinh tế)22CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22.02CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.95Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh tế đầu tư22.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; B0027.25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh tế phát triển21.67CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0726.84Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh tế quốc tế24.03CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.9Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Thống kê kinh tế21.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0726.25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Toán kinh tếA00; A01; D01; D0726.57Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Toán kinh tế21.8CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quan hệ công chúngA01; D01; C03; C0427.75Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quan hệ công chúng23.37CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.34Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị kinh doanh22.53CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Marketing23.67CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
MarketingA00; A01; D01; D0727.9Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Bất động sản20.9CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Bất động sảnA00; A01; D01; D0726.33Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh doanh quốc tế24.7CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0728.16Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh doanh thương mại23.64CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727.73Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Thương mại điện tử24.4CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728.16Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Tài chính - Ngân hàng22.73CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Bảo hiểm20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Bảo hiểmA00; A01; D01; D0726.1Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kế toánA00; A01; D01; D0727.1Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kế toán22.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.73Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kiểm toán23.96CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0726.15Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Khoa học quản lý20.75CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản lý công20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản lý côngA00; A01; D01; D0726.3Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị nhân lực22.48CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.35Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Hệ thống thông tin quản lý22.13CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.7Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản lý dự án21.48CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản lý dự ánA00; A01; D01; B0026.8Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Luật21.53CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
LuậtA00; A01; D01; D0726.81Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Luật kinh tế22.27CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Luật kinh tếA00; A01; D01; D0727.15Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0726.71Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Khoa học máy tính22.22CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0726.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Hệ thống thông tin21.05CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726.31Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Công nghệ thông tin22CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
An toàn thông tinA00; A01; D01; D0726.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
An toàn thông tin21.48CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.02Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh doanh nông nghiệp19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; B0025.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh tế nông nghiệp19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; B0025.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.57Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị khách sạn21.9CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0727.11Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản lý tài nguyên và môi trường19.75CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0725.4Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; B0025Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0725.4Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản lý đất đai20CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản trị kinh doanh (E-BBA)20.87CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0726.65Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)A01; D01; D07; D0925.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0726.1Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21.5CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB)A00; A01; D01; D0726.52Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22.02CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)A00; A01; D01; D0727Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh doanh số (E-BDB)21.93CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh doanh số (E-BDB)A00; A01; D01; D0727.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Phân tích kinh doanh (BA)22.57CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Phân tích kinh doanh (BA)A00; A01; D01; D0727.44Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)A01; D01; D07; D1026.1Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1)A01; D01; D07; D1025.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Công nghệ tài chính (BFT)21.07CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Công nghệ tài chính (BFT)A00; A01; D01; D0726.55Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Đầu tư và tài chính (BFI)21.05CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Tài chính và đầu tư (BFI)A01; D01; D07; D1026.9Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)A01; D01; D09; D1026.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22.81CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)A00; A01; D01; D0727.4Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kinh tế học tài chính (FE)20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kinh tế học tài chính (FE)A00; A01; D01; D0726Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22.74CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)A00; A01; D01; D0727.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Khoa học dữ liệu21CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D072600Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0726Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Trí tuệ nhân tạo21.05CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0726.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Kỹ thuật phần mềm20.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản trị giải trí và sự kiệnA01; D01; D09; D1027.6Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị giải trí và sự kiện21CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)A00; A01; D01; D0724.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)19.35CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE-Quản trị khách sạn21CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE-Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D0926.65Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE-Quản trị lữ hành19.75CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE-Quản trị lữ hànhA01; D01; D07; D0926.4Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE-Truyền thông Marketing23.01CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE-Truyền thông MarketingA01; D01; D07; D0927.85Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE-Luật kinh doanh21.23CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE-Luật kinh doanhA01; D01; D07; D0926.57Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21.93CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE-Quản trị kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D0927.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản lý thị trường20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE-Quản lý thị trườngA01; D01; D07; D0926Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE-Thẩm định giá19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE-Thẩm định giáA01; D01; D07; D0925.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh26.44CCQT SAT hoặc ACT
Kinh tế học (ngành Kinh tế)27CCQT SAT hoặc ACT
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)25.13CCQT SAT hoặc ACT
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)25.83CCQT SAT hoặc ACT
Kinh tế đầu tư27.38CCQT SAT hoặc ACT
Kinh tế phát triển25.83CCQT SAT hoặc ACT
Kinh tế quốc tế28.5CCQT SAT hoặc ACT
Thống kê kinh tế25.5CCQT SAT hoặc ACT
Toán kinh tế25.69CCQT SAT hoặc ACT
Quan hệ công chúng27.89CCQT SAT hoặc ACT
Quản trị kinh doanh27.38CCQT SAT hoặc ACT
Marketing28.13CCQT SAT hoặc ACT
Bất động sản25.13CCQT SAT hoặc ACT
Kinh doanh quốc tế28.88CCQT SAT hoặc ACT
Kinh doanh thương mại27.94CCQT SAT hoặc ACT
Thương mại điện tử28.73CCQT SAT hoặc ACT
Tài chính - Ngân hàng27.94CCQT SAT hoặc ACT
Bảo hiểm24.56CCQT SAT hoặc ACT
Kế toán27CCQT SAT hoặc ACT
Kiểm toán28.37CCQT SAT hoặc ACT
Khoa học quản lý24.93CCQT SAT hoặc ACT
Quản lý công24.56CCQT SAT hoặc ACT
Quản trị nhân lực27CCQT SAT hoặc ACT
Hệ thống thông tin quản lý26.38CCQT SAT hoặc ACT
Quản lý dự án26.44CCQT SAT hoặc ACT
Luật26.06CCQT SAT hoặc ACT
Luật kinh tế27.1CCQT SAT hoặc ACT
Khoa học máy tính27.75CCQT SAT hoặc ACT
Hệ thống thông tin25.69CCQT SAT hoặc ACT
Công nghệ thông tin25.13CCQT SAT hoặc ACT
An toàn thông tin27CCQT SAT hoặc ACT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.31CCQT SAT hoặc ACT
Kinh doanh nông nghiệp26.15CCQT SAT hoặc ACT
Kinh tế nông nghiệp24.38CCQT SAT hoặc ACT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.06CCQT SAT hoặc ACT
Quản trị khách sạn26.25CCQT SAT hoặc ACT
Quản lý tài nguyên và môi trường24.38CCQT SAT hoặc ACT
Quản lý đất đai24.38CCQT SAT hoặc ACT
Quản trị kinh doanh (E-BBA)26.63CCQT SAT hoặc ACT
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)24.38CCQT SAT hoặc ACT
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)26.44CCQT SAT hoặc ACT
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)28.01CCQT SAT hoặc ACT
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)27.19CCQT SAT hoặc ACT
Kinh doanh số (E-BDB)27.75CCQT SAT hoặc ACT
Phân tích kinh doanh (BA)28.69CCQT SAT hoặc ACT
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)25.31CCQT SAT hoặc ACT
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)24.38CCQT SAT hoặc ACT
Công nghệ tài chính (BFT)27.19CCQT SAT hoặc ACT
Đầu tư và tài chính (BFI)27.56CCQT SAT hoặc ACT
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)26.44CCQT SAT hoặc ACT
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)28.55CCQT SAT hoặc ACT
Kinh tế học tài chính (FE)25.65CCQT SAT hoặc ACT
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)28.01CCQT SAT hoặc ACT
Khoa học dữ liệu27CCQT SAT hoặc ACT
Trí tuệ nhân tạo27CCQT SAT hoặc ACT
Kỹ thuật phần mềm25.65CCQT SAT hoặc ACT
Quản trị giải trí và sự kiện27.19CCQT SAT hoặc ACT
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)24.38CCQT SAT hoặc ACT
POHE-Quản trị khách sạn26.01CCQT SAT hoặc ACT
POHE-Quản trị lữ hành24.56CCQT SAT hoặc ACT
POHE-Truyền thông Marketing28.31CCQT SAT hoặc ACT
POHE-Luật kinh doanh26.44CCQT SAT hoặc ACT
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại27.19CCQT SAT hoặc ACT
Quản lý thị trường24.38CCQT SAT hoặc ACT
POHE-Thẩm định giá24.74CCQT SAT hoặc ACT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây